Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp kèm theo đáp án và bảng ma trận đề thi giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi giữa học kì 2. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi, đáp án.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: (1 điểm)
Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? (1 điểm) (M1)
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số \(\frac{3}{4};\frac{7}{7};\frac{3}{2};\frac{4}{3}\)là: (1 điểm) (M2)
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m² 6cm² = ........... cm² là: (1 điểm) (M1)
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm) (M2)
Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?(M3)
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
Câu 7: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (1 điểm) (M3)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Tính (1 điểm) (M2)
\(a,\ \frac{7}{15}+\frac{4}{5}=.....................\)
\(b,\ \frac{4}{5}\times\frac{5}{8}=.....................\)
\(b,\ \frac{2}{3}- \frac{3}{8}=.....................\)
\(d,\ \frac{1}{2}\div \frac{2}{5}=.....................\)
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) (M3)
Câu 3: Tìm x: (1 điểm) (M4)
\(\frac{x}{5}+\frac{3}{4}=\frac{23}{20}\)
>> Tham khảo: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Thiệu Tâm, Thanh Hóa năm 2018 - 2019
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | A | C | D | A | C | A |
1,0 điểm | 1,0 điểm | 1,0 điểm | 1,0 điểm | 1,0 điểm | 1,0 điểm | 1,0 điểm |
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
Bài 2
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25 điểm)
90 x \(\frac{3}{5}\)= 54 (m) (0,25 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
90 x 54 = 4860 (m2) (0,25 điểm)
Đáp số: 4860 m2
Bài 4: Tìm x: (1 điểm)
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 mới nhất: 2018 - 2019
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2018 - 2019
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2018 - 2019
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2017 - 2018
A. MỤC TIÊU:
Kiểm tra kiến thức:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tích chất cơ bản của phân số, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cộng. trừ, nhân, chia hai phân số với số tự nhiên.
- Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính);
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích , thời gian.
- Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm phân số của một số.
B/ MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tích chất cơ bản của phân số, viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, Cộng. trừ, nhân, chia phân số, Tính giá trị của biểu thức các phân số, | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | |||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng: -Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích , thời gian. | Số câu | 2 | 2 | |||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
3 | Yếu tố hình học: Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó; tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | ||||
Số điểm | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | |||
Câu số | 1,3,4,5 | 7 | 9 | 10 | 12 | 8 | |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 2 | 2 | |||||||
Câu số | 6,8 | 2 | |||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 2 | 11 | 2 | ||||||||
Tổng số câu | 5 | 3 | 1 | 2 | 1 | 12 | |||||
Tổng số | 5 | 4 | 2 | 1 | 12 |
C/ ĐỀ KIỂM TRA:
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7)
M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (0,5đ)
a. \(\frac{4}{3}\) b. \(\frac{4}{7}\) c. \(\frac{3}{7}\) d. \(\frac{3}{4}\)
M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ)
a. 84cm2
b. 42cm2
c. 19cm2
d. 38cm2
M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ)
a. \(\frac{1}{2}\) b. \(\frac{2}{4}\) c. \(\frac{3}{6}\) d. \(\frac{5}{10}\)
M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ)
a. \(\frac{6}{19}\) b. \(\frac{17}{13}\) c. \(\frac{21}{19}\) d. \(\frac{18}{18}\)
M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ \(\frac{7}{9}-\frac{3}{9}\) là: 0,5 điểm
a. \(\frac{10}{9}\) b. \(\frac{4}{9}\) c. \(\frac{4}{18}\) d. \(\frac{36}{81}\)
M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = …. giờ (1đ)
a. 48 b. 36 c. 50 d. 60
M2 Câu 7: Các phân số: xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ)
M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 35 tạ 6 kg = ………. kg
b) 5m2 3cm2 = ……… cm2
M2 Câu 9. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
M3 Câu 10: (1 điểm)
Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính tuổi của em hiện nay.
M3 Câu 11: (1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng.
M4 Câu 12: (1 điểm)
Trung bình cộng số gạo hai kho là 74 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 16 tấn thì số gạo mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?
D. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: b (0,5 đ)
Câu 2: a (1 đ)
Câu 3: a(0,5 đ)
Câu 4: d(0,5 đ)
Câu 5: b (0,5 đ)
Câu 6: d (1 đ)
Câu 7: b (1 đ)
Câu 8: a: 3506 kg
b: 50003 cm2 (1 đ) – Mỗi ý được 0,5 đ
Câu 9: (1điểm) Tính giá trị biểu thức:
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Tuổi em sau 5 năm nữa là:
(25 – 5) : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là:
10 - 5 = 5 ( tuổi)
Đáp số: 5 tuổi
Câu 11: (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
540 : 3 = 180 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
540 x 180 = 97200(m2)
Đáp số: 97200 m2
Câu 12: (1 điểm)
Bài giải
Tổng số gạo hai kho là:
74 x 2 = 148 (tấn)
Số gạo kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là:
16 – 8 = 8 (tấn)
Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ nhất là:
(148 + 8) : 2 = 78 (tấn)
Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ hai là:
148 – 78 = 70 (tấn)
Đáp số: 70 tấn gạo
Đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 4:
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.