Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Mã đề: T10-01
(đề chính thức)
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:..............................................................Lớp 10/......Số báo danh: ..............Phòng thi:.............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4;5 .M =
Số các tập hợp con của
M
luôn chứa cả ba phần tử
1,3,5
A.
4.
B.
8.
C.
2.
D.
3.
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ
( )
;;Oi j

cho các vectơ
23
b ji=−+

. Tọa độ vectơ
ab+

A.
( 3; 1).ab+=−−

B.
(4; 2).ab+=

C.
( 1; 7 ).ab+=

D.
(3;1).
ab+=

Câu 3. Cho tam giác
ABC
và điểm M sao cho
0
MA MB MC
−− =
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
ABCM
là hình bình hành. B.
ABMC
là hình bình hành.
C.
BAMC
là hình bình hành. D.
AMBC
là hình bình hành.
Câu 4. Cho
X
tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 9,
Y
tập hợp các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn 10,
K
tập hợp các ước nguyên dương của 12. Tập hợp
()X YK∪∩
được viết dưới dạng liệt kê phần tử là
A.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 .
B.
{ }
2; 3; 4; 6 .
C.
{ }
2;3;5;7 .
D.
{ }
2; 3; 4; 5; 6; 7 .
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
tâm O. Trên hình vẽ, số vectơ (khác
0)
cùng phương với vectơ
AC

A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ
( )
;;Oi j

, giá trị của
43 43ij ij
+− +
 
bằng
A.
2 7.
B.
0.
C.
14.
D.
10.
Câu 7. Cho parabol
2
( ) : 56
m
P yx x m= −+
( m là tham số) và điểm
00
( ; ) ( ).
m
Mx y P
Điểm nào sau đây cũng
thuộc
( )?
m
P
A.
( )
00
1 ;.P xy
B.
( )
00
1 ;.H xy−+
C.
00
1
;.
2
K xy



D.
00
1
;.
2
Nx y

+


Câu 8. Số phần tử của tập hợp
{ }
*
4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 \−−
bằng
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
0.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để phương trình
53 3x ax
=−+
có nghiệm âm.
A.
3.a <
B.
3.a
C.
3.a >
D.
0.a >
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A.
2
: 2.xx x∃∈ =
B.
2
: 0.xx
∀∈ >
C.
2
:.x xx∃∈
D.
*2
: 0.xx∀∈ >
Câu 11. Cho mệnh đề P: “
2
:9 1 0xR x∀∈
”. Mệnh đề phủ định của P
A.
2
:" : 9 1 0".P xR x∃∈ =
B.
2
:" : 9 1 0".P xR x∃∈
C.
2
:" : 9 1 0".P xR x∃∈ >
D.
2
:" : 9 1 0".P xR x∀∈ =
Câu 12. Cho số
97975463 150.a = ±
Số quy tròn của số
97975463
A.
97975460.
B.
97975500.
C.
97975400.
D.
97975000.
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình
3 50xx −=
A.
5.x >
B.
5.x
C.
5.x
D.
3.x
Câu 14. Tập hợp
(
]
(
]
2; 3 1; 6A =−∪
là tập
A.
( 2;1].
B.
( 2; 6).
C.
( 2; 6].
D.
(1; 3].
Câu 15. Gọi
S
là tổng các nghiệm của phương trình
(
)
2
3 3 4 0.x xx
+ +−=
Tính
.S
A.
3.S =
B.
6.
S =
C.
3.S =
D.
2.S =
Câu 16. Trong các hàm số dưới đây, hàm số luôn đồng biến trên tập số thực
A.
2.
3
x
y
=
B.
2.
3
x
y =−+
C.
2
1
2.
3
yx= +
D.
3
2.
y
x
= +
Câu 17. Tập xác định của hàm số
2
1
( 4)
x
y
xx
+
=
+
A.
( )
\ ;0 .R −∞
B.
\{0; 2}.R
±
C.
\{0}.R
D.
(
]
\ ;0.
R −∞
Câu 18. Cho hai điểm phân biệt A B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
A.
.AI BI=
 
B.
.IA IB=
 
C.
.IA IB=
D.
2. .AB IA=
 
Câu 19. Trên một hệ trục tọa độ Oxy, độ dài được tính theo đơn vị cm, đường thẳng
22
yx=
tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A.
2
3.cm
B.
2
4.
cm
C.
2
2.cm
D.
2
1.cm
Câu 20. H phương trình
32
41
xy
xy
−=
+=
có bao nhiêu nghiệm?
A. Có 1 nghiệm duy nhất. B. Có đúng 2 nghiệm. C. Có vô số nghiệm. D. H vô nghiệm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (3,5 điểm)
Câu 1.1.(1,5 điểm)
a) Chứng minh rằng
2018
( ) 2 | | 2019fx x x
=−+ +
là hàm số chẵn.
b) Giải phương trình
19
( 2) 5 2 .
52 52
x
xx
xx
+
+ +=
++
Câu 1.2.(2,0 điểm)
Cho hàm số
( )
2
2 31yx x=−+ +
đường thẳng
( ) : ( 4) 2d y m xm
= + ++
(m là tham số).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
( )
P
của hàm số
( )
1.
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng
()
d
cắt đồ thị
()P
tại hai điểm nằm ở hai phía của trục
Oy
có hoành độ là
12 1 2
,( )xx x x
<
thỏa mãn
21
2.xx=
Bài 2 (2,5 điểm)
Câu 2.1.(1,25 điểm)
Cho hình chữ nhật
ABCD
với
4, 2.AB a AD a= =
a) Chứng minh rằng
,MA MC MD MB+=+
   
với M là một điểm tùy ý.
b) Tính
AB DB AD+−
  
theo a.
Câu 2.2.(1,25 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
( ) ( )
3; 6 , 1; 2 , (3; 4).A BC
a) Tìm tọa độ của
I
là trung điểm đoạn thẳng
BC
và tính tích vô hướng
.( ).OA OB OC+
  
b) Tính (giá trị đúng) diện tích của hình tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
-------------------HẾT---------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 HỌC KỲ MỘT NĂM HỌC 2018-2019
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN, ĐÀ NẴNG
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Gồm 20 câu, mỗi câu 0,2 điểm)
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 (Gồm các mã T10-(01, 02, 03, 04))
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mã 01
A
B
B
D
B
D
A
C
C
B
A
D
C
C
D
A
C
B
D
A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mã 02
C
C
A
C
D
D
B
B
C
A
A
B
D
D
B
D
B
C
A
A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mã 03
B
B
A
D
B
D
C
B
A
C
C
C
A
D
D
C
A
B
D
A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mã 04
A
A
C
A
D
B
A
B
B
A
C
C
D
B
C
D
D
B
C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
CÂU
Nội dung
Điểm
1.1
a) Chứng minh hàm số
2018
( ) 2 | | 2019fx x x
=−+ +
là hàm số chẵn
0,5
Hàm số có MXĐ
, và:
2018
2018
, ( ) ( ) 2 | | 2019
2 | | 2019 ( )
x fx x x
x x fx
=−− + +
=−+ + =
0,25
0,25
b) Giải phương trình
19
( 2) 5 2 .
52 52
+
+ +=
++
x
xx
xx
(1)
1,0
Điều kiện
2
5 20
5
+ > >−xx
(0,25đ)
(1) 1 ( 2)(5 2) 9xxx ++ − + =
(0,25đ)
2
5 7 12 0xx
⇔ −−=
12
1
5
xx
=−∨ =
.
So với điều kiện và thử lại có
12
5
=
x
là nghiệm PT. KL (Không trừ điểm nếu thiếu KL)
0,5
0,25
0,25
1.2
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
()P
của hàm số
2
23=−+ +yx x
1,25
Tính được
0
1
2
b
x
a
= =
(0,25đ)
0
4.y =
x
-∞ 1 +∞
y
4
--
Tọa độ đỉnh I(1; 4) và trục đối xứng x =1
Một số điểm đặc biệt A(-1; 0); B(3; 0); C(0;3) (Qui định chung: HS có thể trình bày dưới dạng
bảng hoặc có thể hiện trên hình vẽ các điểm này trên hệ trục cũng cho 0,25 điểm)
Vẽ đúng dạng đồ thị
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng. Tài liệu gồm 20 câu trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài thi 60 phút. Mời các bạn tham khảo.

-----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm