Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Kinh Môn - Hải Dương lần 2

TRƯỜNG THPT KINH MÔN
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thi gian: 15 phút (Không k thi gian phát đề)
Mã đề thi
101
Họ và tên:………………………………….Lớ
p
:…………….............……..……
Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
A.
2x
B.
2y
C.
1y
D.
1
x
Câu 2. Đạo hàm của hàm số

2
ln 1yxx
là hàm số nào sau đây?
A.

2
21
1
x
y
x
x


B.
2
1
1
y
x
x

C.
2
21
1
x
y
x
x

D.
2
1
1
y
x
x

Câu 3. Cho hàm số
yf
x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
320fx
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d:
14
531
xy z+-
==
-
. Trong các mặt phẳng
sau đây, mặt phẳng nào song song với đường thẳng (d) ?
A.
53 70xyz-+-=
. B.
343160xyz+-+=
.
C.
34330xyz+-+=
D.
53 90xyz-+-=
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số
2
2
3
x
y
A.
2
2
'2( 1).3
x
x
yx
 B.
2
221
'( 2x).3 .ln3
xx
yx


C.
2
22
'( 2x).3
x
x
yx
 D.
2
2
'2( 1).3 .ln3
xx
yx

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(): 2 3 1 0Px y z
.Một véc tơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P) là:
A.
n =
.1; 2; 3
B.

.1; 3; 2
n
C.
.1; 2; 3
n

D. n =

.1; 2; 3
Câu 7. Giả sử

f
x
là hàm liên tục trên
và các số thực
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
  
ddd.
bac
aba
f
xx fxx fxx

B.
 
dd
ba
ab
cf x x c f x x

.
C.
  
ddd.
cbc
aab
f
xx fxx fxx

D.
  
ddd.
bcc
aab
f
xx fxx fxx

Câu 8. Cho hình nón bán kính đáy bằng
a
diện tích toàn phần bằng
2
4 a
. Độ dài đường sinh
l
ca
hình nón bằng:
A.
3la
. B.
la
. C.
2la
. D.
3la
.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình:
2
275
21
xx
là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm
3; 4A
là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?
A.
34zi
. B.
34zi
. C.
34zi
. D.
34zi
.
Câu 11. Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD hình chữ nhật với 3
A
Ba , BC a , cạnh bên 3SD a
SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.SABCD
bằng
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Câu 12. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết:

2
2
4
38
3
1
625
125
aab
aab



. Tỉ số
a
b
là:
A.
8
7
B.
1
7
C.
4
7
D.
4
21
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
245yx x x
trên đoạn
1; 3 bằng
A. 3 B. 0 C. 2 D.
3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
32xi j k=- +

. Tìm tọa độ của x
A.
(1;3; 2).x =- -
B.
(1; 3; 0).x =-
C.
(1; 3; 2).x =-
D.
(1;3;2).x =- -
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm

1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3AB C đường thẳng
Gọi
(;;)
M
abc
là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng . Tổng
Sabc
là:
A. -7. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 16. Cho là một nguyên hàm của
2
(x)
2
f
x
.Biết
(1) 1F 
. Tính
(2)F
kết quả là
A.
ln8 1
B.
4ln2 1
C.
2ln3 2
D.
2ln4
Câu 17. Đồ thị hình bên là của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hàm số
2
log
f
xx
, với
0x
. Tính giá trị của biểu thức:

2
P
ffx
x




A.
1P B.
2
2
2
log
x
P
x
C.
22
2
log log
P
x
x



D.
2
2
log log
P
x
x




Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu
tâm
0;1;3I
và tiếp xúc với mặt phẳng
():2 2 2 0?Pxyz 
A.

22
2
139xy z
B.

22
2
139xy z
C.

22
2
133xy z
D.

22
2
133xy z
Câu 20. Cho
2
2
1
21Ixxx
d
2
1ux
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
3
0
2
3
Iuu
. B.
2
27
3
I
. C.
3
0
Iuu
d
. D.
2
1
Iuu
d
.
Câu 21. Cho số thực dương b thỏa mãn
b 1
. Cho các sthực a, c x thỏa mãn:
log 3 ; log 6
bb
ac
và
36
x
. Hãy biểu diễn x theo a và c?



:2.
3
xt
dy t
zt

A
BC

F
x
-3 -2 -1 1 2 3
-5
-4
-3
-2
-1
1
x
y
42
1
42
xx
y 
4
2
1
4
x
yx
4
2
1
4
x
yx
4
2
21
4
x
yx
A.
3
c
a
B.
ac
C.
c
a
D.
2
c
a
Câu 22.
Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết:
 2z 2 3 1 2 4 5ii i
A.

5
1
2
zi
B.

5
1
2
zi
C.

5
1
2
zi
D. 23zi
Câu 23.
Một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16
.
Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
A.
16
. B. 12
. C. 8
. D.
24
.
Câu 24.
Cho phương trình:
45.240
xx

có hai nghiệm

12 1 2
,,
x
xxx . Tính giá trị của
12
32
A
xx
A.
2 B. -6 C. 0 D. 4
Câu 25.
Cho số phức
z
thỏa mãn
2
13 34iz i. Môđun của
z
bằng
A.
2
5
. B.
4
5
. C.
5
4
. D.
5
2
.
Câu 26.
Hệ số của
6
x
trong khai triển

10
23
x
là.
A.

4
46
10
23C
. B.
646
10
23C
. C.

6
64
10
23C
. D.

4
66
10
23C
.
Câu 27.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
song song với đường thẳng
:
y
2
x
1
là.
A.
 27
.
yx
B.
 24
.
yx
C.
 21
.
yx
D.
 23
.
yx
Câu 28.
Đồ thị hàm số
3
3
y
xx
có điểm cực tiểu là:
A.
(1; 2)
. B.
(1; 0)
. C.
(1; 2)
. D.
(1;0)
.
Câu 29.
Cho khối nón có bán kính đáy
3=r
và chiều cao
5h =
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
15V
=
. B.
5V
=
. C.
15V =
. D.
5V =
.
Câu 30.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. AB = a, . Cạnh bên SA
(ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là:
A.
30
0
B. 90
0
C. 45
0
D. 60
0
Câu 31.
Gọi
12
,zz
là các nghiệm phức của phương trình
2
490zz
. Số phức
12 12
zz zz
bằng
A.
2i
. B.
10i
.
C. -2
.
D.
10
.
Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc vi đáy, M là trung
điểm BC, J là trung điểm CM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
()
B
CSAM
B.
()
B
CSAC
C.
()
B
CSAJ
D.
()
B
CSAB
Câu 33.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm

1; 1; 3A và hai đường thẳng:
12
421 211
:,:.
14 2 1 11
xyz xyz
dd
 


Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
,
A
vuông góc với đường thẳng
1
d
và cắt đường thẳng
2
.d
A.
113
211
xyz


B.
113
615
xyz

C.
113
.
641
xyz


D.
113
213
xyz

Câu 34.
Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng trên trục ox, với vận tốc cho bởi công thức:
2
34vttt
/ms
, (t là thời gian). Biết rằng tại thời điểm bắt đầu của chuyển động, chất điểm đang ở
vị trí có tọa độ
2x
. Tọa độ của chất điểm sau 1 giây chuyển động là?
A.
9x
B.
4x
C.
5x
D.
6x
Câu 35.
Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa
44 2zi+- £
A.
Hình tròn tâm I(4;-4), bán kính R = 4. B. Hình tròn tâm I(4;-4), bán kính R = 2.
C.
Hình tròn tâm I(-4;4), bán kính R = 2. D. Hình tròn tâm I(-4;4), bán kính R = 4.
3AD a

Đề thi thử 2019 môn Toán

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Kinh Môn - Hải Dương lần 2. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Kinh Môn - Hải Dương lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thptVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm