Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 3 trường Bạch Đằng, Quảng Ninh
Thi THPT Quốc gia 2023
Trang 1/6 - Mã đề thi 106
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG
Mã đề thi: 106
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023
LẦN 3
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 6 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
−
=
+
cắt trục
Oy
tại điểm có tọa độ là
A.
( )
0; 1−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 0
.
Câu 2: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo một đường tròn bán kính
r
. Gọi
d
là khoảng cách
từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.
2 22
Rdr= +
. B.
Rr=
. C.
2 22
r Rd= +
. D.
2 22
d Rr= +
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
∆
đi qua
( )
1;1; 0M −
và vuông góc với
mặt phẳng
( )
: 4 20
Qx yz
− −−=
?
A.
2
54
1
xt
yt
zt
=−+
= −
= −
. B.
1
14
xt
yt
zt
= +
= −
= −
. C.
1
4
1
xt
yt
z
= −
=−+
= −
. D.
1
14
xt
yt
zt
=−−
= −
=
.
Câu 4: Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều,
2
AB =
,
SA
vuông góc với đáy và
3
SA =
. Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5: Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
7
3
log a
bằng
A.
3
7 log a+
. B.
3
1
log
7
a
. C.
3
7log a
. D.
3
7
log
3
a
.
Câu 6: Tổ Toán trường THPT Bạch Đằng có 9 giáo viên, mọi tài liệu của kì thi thử TN THPT được bảo
quản trong tủ sắt. Hỏi cần phải có bao nhiêu ổ khóa cho tủ sắt đó, mỗi ổ khóa cần bao nhiêu chìa khóa và
chia số chìa khóa cho các thành viên trong tổ sao cho đảm bảo nguyên tắc: tủ chỉ được mở khi có ít nhất
2
3
số thành viên?
A. 126. B.
4
9
A
. C.
504
. D. 60.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
3
24
x
−
=
thuộc tập nào dưới đây?
A.
( )
8;+∞
. B.
( )
0;5
. C.
[ ]
5;8
. D.
(
]
;0−∞
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
21
28
x−
>
là:
A.
1
;
2
+∞
B.
( )
;2−∞
C.
1
;
2
−∞
D.
( )
2; +∞
Câu 9: Cho hình chóp .
.S ABCD
. có đáy
ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
3
3
a
SA
=
. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 106
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
+
=
−
là đường thẳng có phương trình:
A.
2x =
. B.
2
y
=
. C.
3y = −
. D.
1x =
.
Câu 11: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
( )
2 10fx−=
có tất cả bao nhiêu
nghiệm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô nghiệm
Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
25 4zi−+ =
là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
( )
2; 5−
. B.
( )
2;5−
. C.
( )
5; 2−
. D.
( )
5; 2−
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
( )
( )
2
21fx x x
′
=−−
với mọi
x ∈
. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1; 2
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
43
1
4
y x 2x mx= −−
có ba điểm cực trị?
A.
33
. B.
31
. C.
30
. D.
32
.
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
sin 4fx x x= −
A.
cos xC
−+
B.
2
cos 2x xC−+
C.
2
cos 2
x xC
++
D.
2
cos 2x xC− −+
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
Oxz
và
( )
Oyz
bằng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 17: Cho
35
13
2 () 2; () 3.
f x dx f x dx= =
∫∫
Tính
5
1
() .I f x dx
=
∫
A.
7.I
=
B.
3.I
=
C.
6.I =
D.
4.I =
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu tâm
( )
1; 2;3I −
có đường kính bằng
6
có phương trình là
A.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 39xy z+ +− ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 39xy z− ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 36xy z+ +− ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 36xy z− ++ +− =
.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 3 2 60xyz
α
− − −=
. Vecto nào
không phải là vecto pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
3
2;6; 4n = −
. B.
( )
2
1; 3; 2n =
. C.
( )
1
1; 3; 2n = −
. D.
( )
1; 3; 2n = −−
.
Câu 20: Nếu
2
1
() 2f x dx
= −
∫
và
3
1
() 1f x dx =
∫
thì
3
2
()f x dx
∫
bằng
A. 1. B.
1−
. C.
3−
. D. 3.
Trang 3/6 - Mã đề thi 106
Câu 21: Cho
( )
fx
là hàm số liên tục trên
thỏa mãn
( ) ( )
fx f x x
′
+=
với mọi
x
và
( )
01f = −
. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
()y fx=
và
32
( ) 2 2 1.gx x x x=+ −−
bằng
.
A.
45
4
. B.
7
12
. C.
71
6
. D.
311
12
.
Câu 22: Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
có đồ thị là đường cong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
1−
. C.
1
. D.
2
.
Câu 23: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 3yx= −
là:
A.
( )
;−∞ + ∞
. B.
( )
3;+∞
. C.
[
)
3;+∞
. D.
(
)
0;+∞
.
Câu 24: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng
( )
A BC
′
tạo với đáy một
góc
30°
và tam giác
A BC
′
có diện tích bằng
2
8a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
64 3
Va=
. B.
3
16 3Va=
. C.
3
23
Va=
. D.
3
83Va=
.
Câu 25: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu .
1
2u =
., công sai
3d =
. Số hạng thứ
5
của
( )
n
u
bằng
A.
10
. B.
30
. C.
14
. D.
162
.
Câu 26: Cho hàm số
42
2yx x=−+
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để phương trình
42
2x xm−+ =
có bốn nghiệm thực phân biệt?
x
y
1
-1
0
1
A.
0m >
. B.
01m<<
. C.
01m≤≤
. D.
1m <
.
Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
(
)
2
x
y =
. B.
2
3
x
y
=
. C.
x
e
y
π
=
. D.
( )
0,5
x
y =
.
Câu 28: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 3 trường Bạch Đằng, Quảng Ninh
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 3 trường Bạch Đằng, Quảng Ninh. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.
Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, đề được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi, có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.