Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên trang 48, 49 sách Cánh Diều

Giải Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên trang 48, 49 sách Cánh Diều gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Cánh Diều. Giúp học sinh hoàn thành các bài tập, yêu cầu của phần Bài viết 1: Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên thuộc Bài 24: Những người bạn nhỏ.

Bản quyền thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Câu 1 trang 48 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều

Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên (từ “Chim đại bàng…” đến “… hòa âm”)

Chim rừng Tây Nguyên

Chim đại bàng chân vàng, mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thắm, giống như có hàng trăm chiếc đàn cùng hoà âm.

Câu 2 trang 48 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều

Tìm chữ phù hợp với ô trống: c hay k, ng hay ngh?

     Chim gáy éo đàn về mùa gặt. Con chim gáy hiền lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm âm, ngơ ác nhìn xa. Chàng chim gáy nào giọng e càng trong, càng dài thì quanh ổ càng được đeo nhiều vòng ườm đẹp.

Theo Tô Hoài     

Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên

Xem đáp án

Điền vào chỗ trống như sau:

Chim gáy kéo đàn về mùa gặt. Con chim gáy hiền lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm ngâm, ngơ ngác nhìn xa. Chàng chim gáy nào giọng nghe càng trong, càng dài thì quanh cổ càng được đeo nhiều vòng cườm đẹp.

Theo Tô Hoài

Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên

Câu 3 trang 49 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều

Tìm từ ngữ:

a) Là tên loài chim, có tiếng bắt đầu bằng s. Mẫu: sâm cầm

Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên

b) Có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:

- Đồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nét.

- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát…

- Loài cây cùng họ với cây tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng.

Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên

Xem đáp án

a. Tên loài chim bắt đầu bằng "s": chim sẻ, chim sáo, chim sâu...

b. Các từ tìm được là:

- Đồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nét: bút

- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát…: xúc

- Loài cây cùng họ với cây tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng: trúc

Câu 4 trang 49 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều

Tập viết:

a) Viết chữ hoa:

Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên

b) Viết ứng dụng:

Uống nước nhớ nguồn.

-------------------------------------------------

>> Tiếp theo: Bài đọc 2: Chim sơn ca và bông cúc trắng

Bài Giải Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên trang 48, 49 sách Cánh Diều trên đây đã cung cấp các đáp án chính xác, chi tiết và dễ hiểu  giúp các em luyện viết chữ đẹp, đồng thời củng cố kĩ năng làm các dạng bài tập chính tả phân biệt âm vần (c/k, ng/ngh, uc/ut). Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Tài liệu tham khảo:

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, cùng các tài liệu học tập hay lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 2:

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều

    Xem thêm