Phân phối chương trình dạy học lớp 1
Phân phối chương trình các môn lớp 1 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 1, giúp các thầy cô chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Phân phối chương trình các môn lớp 1
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1
TUẦN | TÊN BÀI DẠY Môn Tiếng Việt lớp 1 |
HỌC KÌ 1 | |
1 | - Ổn định tổ chức - Các nét cơ bản - Âm e - Âm b - Dấu sắc |
2 | - Dấu hỏi , dấu nặng - Dấu huyền , dấu ngã - Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Âm ê – v - Tô các nét cơ bản, tô e, b, bé |
3 | - Âm l – h - Âm o – c - Âm ô – ơ - Ôn tập - Âm i – a |
4 | - Âm n – m - Âm d – đ - Âm t – th - Ôn tập - TV: lễ, cọ, bờ, hổ Mơ, do, ta, thơ |
5 | - Âm u – ư - Âm x – ch - Âm s – r - Âm k – kh - Ôn tập |
6 | - Âm p – ph – nh - Âm g – gh - Âm q – qu – gi - Âm ng – ngh - Âm y – tr |
7 | - Ôn tập - Ôn tập âm và chữ ghi âm - Chữ thường, chữ hoa - Vần ia - TV: cử tạ, thợ xẻ… Nho khô, nghé ọ… |
8 | - Vần ua – ưa - Ôn tập - Vần oi – ai - Vần ôi – ơi - Vần ui – ưi |
9 | - Vần uôi – ươi - Vần ay – â ây - Ôn tập - Vần eo – ao - TV: xưa kia, mùa dưa… đồ chơi, tươi cười… |
10 | - Vần au – âu - Vần iu – êu - Ôn tập giữa HKI - Kiểm tra định kỳ - Vần iêu - yêu |
11 | - Vần ưu – ươu - Ôn tập - Vần on – an - Vần ân – ă ăn - TV: cái kéo, trái đào… chú cừu, rau non… |
12 | - Vần ôn – ơn - Vần en – ên - Vần in – un - Vần iên – yên - Vần uôn - ươn |
13 | - Ôn tập - Vần ong – ông - Vần ăng – âng - Vần ung – ưng - TV: nền nhà, nhà in, cá biển… Con ong, cây thông… |
14 | - Vần eng – iêng - Vần uông – ương - Vần ang – anh - Vần inh – ênh - Ôn tập |
15 | - Vần om – am - Vần ăm – âm - Vần ôm – ơm - Vần em – êm - TV: nhà trường, buôn làng… đỏ thắm, mầm non… |
16 | - Vần im – um - Vần iêm – yêm - Vần uôm – ươm - Ôn tập - Vần ot - at |
17 | - Vần ăt – ât - Vần ôt – ơt - Vần et – êt - Vần ut – ưt - TV: thanh kiếm, âu yếm… xay bột, nét chữ… |
18 | - Vần it – iêt - Vần uôt – ươt - Ôn tập - Vần oc – ac - Kiểm tra HKI |
HỌC KÌ 2 | |
19 | - Vần ăc – âc - Vần uc – ưc - Vần ôc – uôc - Vần iêc – ươc - TV: tuốt lúa, hạt thóc… con ốc, đôi guốc, cá diếc… |
20 | - Vần ach - Vần ich – êch - Ôn tâp - Vần op – ap - Vần ăp - âp |
21 | - Vần ôp – ơp - Vần ep – êp - Vần ip – up - Vần iêp – ươp - TV: bập bênh, lợp nhà… sách giáo khoa, hí hoáy… |
22 | - Ôn tập - Vần oa – oe - Vần oai – oay - Vần oan – oăn - Vần oang - oăng |
23 | - Vần oanh – oach - Vần oat – oăt - Ôn tập - Vần uê – uy - Vần uơ - uya |
24 | - Vần uân – uyên - Vần uât – uyêt - Vần uynh – uych - Ôn tập - TV: tàu thủy, giấy pơ – luya Ôn tập |
25 | - TĐ: Trường em - TV: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B CT: Trường em - TĐ: Tặng cháu - CT: Tặng cháu KC: Rùa và Thỏ - TĐ: Cái nhãn vở |
26 | - TĐ: Bàn tay mẹ - CT: Bàn tay mẹ TV: Tô chữ hoa C, D, Đ - TĐ: Cái bống - CT: Cái bống Ôn tập - Kiểm tra giữa HK2 |
27 | - TĐ: Hoa ngọc lan - TV: Tô chữ E, Ê, G CT: Nhà bà ngoại - TĐ: Ai dậy sớm - CT: Câu đố KC: Trí khôn - TĐ: Mưu chú sẻ |
28 | - TĐ: Ngôi nhà - CT: Ngôi nhà TV: Tô chữ hoa H, I, K - TĐ: Quà của bố - CT: Quà của bố KC: Bông hoa cúc trắng - Vì bây giờ mẹ mới về |
29 | - TĐ: Đầm sen - CT: Hoa sen TV: Tô L, M, N - TĐ: Mời vào - CT: Mời vào KC: Niềm vui bất ngờ - TĐ: Chú công |
30 | - TĐ: Chuyện ở lớp - CT: Chuyện ở lớp TV: Tô O, Ô, Ơ, P - TĐ: Mèo con đi học - CT: Mèo con đi học KC: Sói và Sóc - TĐ: Người bạn tốt |
31 | - TĐ: Ngưỡng cửa - CT: Ngưỡng cửa TV: Tô chữ hoa Q, R - TĐ: Kể cho bé nghe - CT: Kể cho bé nghe KC: Dê con nghe lời mẹ - TĐ: Hai chị em |
32 | - TĐ: Hồ Gươm - CT: Hồ Gươm TV: Tô chữ hoa S, T - TĐ: Lũy tre - CT: Lũy tre KC: Con rồng cháu tiên - TĐ: Sau cơn mưa |
33 | - TĐ: Cây bàng - CT: Cây bàng TV: Tô chữ hoa U, Ư, V - TĐ: Đi học - CT: Đi học KC: Cô chủ không biết quý tình bạn - TĐ: Nói dối hại thân |
34 | - TĐ: Bác đưa thư - CT: Bác đưa thư TV: Tô chữ hoa X,Y - TĐ: Làm anh - CT: Chia quà KC: Hai tiếng kì lạ - TĐ: Người trồng na |
35 | - TĐ: Anh hùng biển cả - CT: Loài cá thông minh TV: Viết chữ số: 0,1,2…9 - TĐ: Ò…ó…o - CT: Ò…ó…o Ôn tập: Bài luyện tập (1 hoặc 2) - Ôn tập: Bài luyện tập (3 hoặc 4) Kiểm tra HKII |
Phân phối chương trình môn Toán lớp 1
TUẦN | TÊN BÀI DẠY |
HỌC KÌ 1 | |
1 | - Tiết học đầu tiên - Nhiều hơn, ít hơn - Hình vuông, hình tròn - Hình tam giác |
2 | - Luyện tập - Các số 1, 2, 3 - Luyện tập - Các số 1, 2, 3, 4, 5 |
3 | - Luyện tập - Bé hơn, dấu < - Lớn hơn, dấu > - Luyện tập |
4 | - Bằng nhau, dấu = - Luyện tập - Luyện tập chung - Số 6 |
5 | - Số 7 - Số 8 - Số 9 - Số 0 |
6 | - Số 10 - Luyện tập - Luyện tập chung - Luyện tập chung |
7 | - Kiểm tra - Phép cộng trong phạm vi 3 - Luyện tập - Phép cộng trong phạm vi 4 |
8 | - Luyện tập - Phép cộng trong phạm vi 5 - Luyện tập - Số 0 trong phép cộng |
9 | - Luyện tập - Luyện tập chung - Kiểm tra định kì giữa kì 1 - Phép trừ trong phạm vi 3 |
10 | - Luyện tập - Phép trừ trong phạm vi 4 - Luyện tập - Phép trừ trong phạm vi 5 |
11 | - Luyện tập - Số 0 trong phép trừ - Luyện tập - Luyện tập chung |
12 | - Luyện tập chung - Phép cộng trong phạm vi 6 - Phép trừ trong phạm vi 6 - Luyện tập |
13 | - Phép cộng trong phạm vi 7 - Phép trừ trong phạm vi 7 - Luyện tập - Phép cộng trong phạm vi 8 |
14 | - Phép trừ trong phạm vi 8 - Luyện tập - Phép cộng trong phạm vi 9 - Phép trừ trong phạm vi 9 |
15 | - Luyện tập - Phép cộng trong phạm vi 10 - Luyện Luyện tập chung - tập - Phép trừ trong phạm vi 10 |
16 | - Luyện tập - Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Luyện tập - Luyện tập chung |
17 | - Luyện tập chung - Luyện tập chung - Luyện tập chung - Kiểm tra định kì HKI |
18 | - Điểm. Đoạn thẳng - Độ dài đoạn thẳng - Thực hành đo độ dài - Một chục. Tia số |
HỌC KÌ 2 | |
19 | - Mười một, mười hai - Mười ba, mười bốn, mười lăm - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chin - Hai mươi. Hai chục |
20 | - Phep cộng dạng 14 + 3 - Luyện tập - Phép trừ dạng 17 – 3 - Luyện tập |
21 | - Phép trừ dạng 17 – 7 - Luyện tập - Luyện tập chung - Bài toán có lời văn |
22 | - Giải toán có lời văn - Xăng – ti – mét. Đo độ dài - Luyện tập - Luyện tập |
23 | - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Luyện tập chung - Luyện tập chung - Các số tròn chục |
24 | - Luyện tập - Cộng các số tròn chục - Luyện tập - Trừ các số tròn chục |
25 | - Luyện tập - Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình - Luyện tập chung - Kiểm tra định kì ( Giữa HK2 ) |
26 | - Các số có hai chữ số - Các số có hai chữ số - Các số có hai chữ số - So sánh các số có hai chữ số |
27 | - Luyện tập - Bảng các số từ 1 đến 100 - Luyện tập - Luyện tập chung |
28 | - Giải toán có lời văn - Luyện tập - Luyện tập - Luyện tập chung |
29 | - Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ ) - Luyện tập - Luyện tập - Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ) |
30 | - Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ) - Luyện tập - Các ngày trong tuần lễ - Cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 |
31 | - Luyện tập - Đồng hồ. Thời gian - Thực hành - Luyện tập |
32 | - Luyện tập chung - Luyện tập chung - Kiểm tra - Ôn tập: các số đến 10 |
33 | - Ôn tập: các số đến 10 - Ôn tập: các số đến 10 - Ôn tập: các số đến 10 - Ôn tập: các số đến 100 |
34 | - Ôn tập: các số đến 100 - Ôn tập: các số đến 100 - Ôn tập: các số đến 100 - Luyện tập chung |
35 | - Luyện tập chung - Luyện tập chung - Luyện tập chung - Kiểm tra định kì ( cuối HK2 ) |
Phân phối chương trình môn Đạo Đức lớp 1
TUẦN | TÊN BÀI DẠY |
HỌC KÌ 1 | |
1 | Em là học sinh lớp 1 ( tiết 1 ) |
2 | Em là học sinh lớp 1 ( tiết 2 ) |
3 | Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 1 ) |
4 | Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2 ) |
5 | Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 1 ) |
6 | Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 2 ) |
7 | Gia đình em ( tiết 1 ) |
8 | Gia đình em ( tiết 2 ) |
9 | Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( tiết 1 ) |
10 | Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( tiết 2 ) |
11 | Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 1 |
12 | Nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 1 ) |
13 | Nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 2 ) |
14 | Đi học đều và đúng giờ ( tiết 1 ) |
15 | Đi học đều và đúng giờ ( tiết 2 ) |
16 | Trật tự trong trường học ( tiết 1 ) |
17 | Trật tự trong trường học ( tiết 2 ) |
18 | Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối học kì 1 |
HỌC KÌ 2 | |
19 | Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( tiết 1 ) |
20 | Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( tiết 2 ) |
21 | Em và các bạn ( tiết 1 ) |
22 | Em và các bạn ( tiết 2 ) |
23 | Đi bộ đúng quy định ( tiết 1 ) |
24 | Đi bộ đúng quy định ( tiết 2 ) |
25 | Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 2 |
26 | Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1 ) |
27 | Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 2 ) |
28 | Chào hỏi và tạm biệt ( tiết 1 ) |
29 | Chào hỏi và tạm biệt ( tiết 2 ) |
30 | Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( tiết 1 ) |
31 | Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( tiết 2 ) |
32 | Nội dung tự chọn của địa phương |
33 | Nội dung tự chọn của địa phương |
34 | Nội dung tự chọn của địa phương |
35 | Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối HK2 và cuối năm |
Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội lớp 1
TUẦN | TÊN BÀI DẠY |
HỌC KÌ 1 | |
1 | Cơ thể chúng ta |
2 | Chúng ta đang lớn |
3 | Nhận biết các vật xung quanh |
4 | Bảo vệ mắt và tai |
5 | Vệ sinh thân thể |
6 | Chăm sóc và bảo vệ răng |
7 | Thực hành: Đánh răng và rửa mặt |
8 | Ăn, uống hàng ngày |
9 | Hoạt động và nghỉ ngơi |
10 | Ôn tập: Con người và sức khỏe |
11 | Gia đình |
12 | Nhà ở |
13 | Công việc ở nhà |
14 | An toàn khi ở nhà |
15 | Lớp học |
16 | Hoạt động ở lớp |
17 | Giữ gìn lớp học sạch đẹp |
18 | Cuộc sống xung quanh |
HỌC KÌ 2 | |
19 | Cuộc sống xung quanh ( tiếp theo ) |
20 | An toàn trên đường đi học |
21 | Ôn tập: Xã hội |
22 | Cây rau |
23 | Cây hoa |
24 | Cây gỗ |
25 | Con cá |
26 | Con gà |
27 | Con mèo |
28 | Con muỗi |
29 | Nhận biết cây cối và con vật |
30 | Trời nắng, trời mưa |
31 | Thực hành: Quan sát bầu trời |
32 | Gió |
33 | Trời nóng, trời rét |
34 | Thời tiết |
35 | Ôn tập: Tự nhiên |
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 1
Ngoài Phân phối chương trình lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.