Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 học kì 2

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 học kì 2 gồm các dạng bài tập trong chương trình kiến thức lớp 3 của môn học chính Toán và Tiếng Việt, giúp các em ôn tập chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả tốt nhất.

A. Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 3 học kì 2

1. Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3: Tuần 19

Bài 1

Đọc đoạn thơ sau rồi tìm từ ngữ trong đoạn đó để điền vào từng ô trống cho phù hợp:

Con đường làng

Vừa mới đắp

Xe chở thóc

Đã hò reo

Nối đuôi nhau

Cười khúc khích

Tên vật được tả như người

Từ ngữ tả hoạt động của vật như hoạt động của người

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Bài 2

Chép những dòng thơ nói về sự vật có hoạt động như hoạt động của người vào chỗ trống:

  • Em nằm trên chiếc võng .........................................................................................
  • Êm như tay bố nâng .........................................................................................
  • Đung đưa chiếc võng kể .........................................................................................
  • Chuyện đêm bố vượt rừng .........................................................................................

Bài 3

Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?

1. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân ta đã thắng lớn ở Điện Biên Phủ.

2. Đêm hôm ấy, chị Bưởi phải vượt sông Kinh Thầy để chuyển công văn từ xã lên huyện.

3. Năm mười bốn tuổi, Hoà xin mẹ cho được đi đánh giặc.

Bài 4

Em hãy trả lời các câu hỏi Khi nào?, Bao giờ?, Lúc nào?

a, Khi nào lớp em tổ chức kết nạp đội viên mới?

...................................................................................................

b, Em biết đọc bao giờ?

...................................................................................................

c, Lúc nào em giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa?

...................................................................................................

Bài 5: Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

a, Mỗi bản nhạc mỗi bức tranh mỗi câu chuyện mỗi vở kich mỗi cuốn phim...vv đều là một tác phẩm nghệ thuật.

b, Đất nước ta đã có nhiều nhà khoa học nghệ sĩ danh thủ nhờ gian khổ học tập nghiên cứu đã làm vẻ vang cho đất nước.

Bài 6

Đọc khổ thơ sau và trả lời các câu hỏi:

“Những cái cầu ơi, yêu sao yêu ghê!

Nhện qua chum nước bắc cầu tơ nhỏ;

Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió;

Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre.

~ Phạm Tiến Duật ~

1) Những con vật nào đã được nhân hoá?

Trả lời: - Những con vật đã được nhân hoá:

...............................................................................................................................

2) Chúng được nhân hoá bằng các từ ngữ nào?

Trả lời: - Chúng được nhân hoá bằng các từ ngữ:

...............................................................................................................................

Bài 7

Trong các đoạn thơ dưới đây, những sự vật nào được nhân hoá? Em hãy tìm các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá:

A. Muôn nghìn cây mía

Múa gươm

Kiến

Hành quân

Đầy đường.

...

Cỏ gà rung tai

Nghe

Bụi tre

Tần ngần

Gỡ tóc

Hàng bưởi

Đu đưa

Bế lũ con

Đầu tròn

Trọc lốc.

...

Cây dừa

Sải tay

Bơi

Ngọn mùng tơi

Nhảy múa.

B. Nhảy ra ngoài vỏ bao

Que diêm trốn đi chơi

Huyênh hoang khoe đầu đỏ

Đắc chí nghênh ngang cười

Sự vật được nhân hoá

Từ ngữ thể hiện

biện pháp nhân hoá

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

2. Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3: Tuần 20

Bài 1: Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: đất nước, dựng xây, nước nhà, giữ gìn, non sông, gìn giữ, kiến thiết, giang sơn.

Những từ cùng nghĩa với “bảo vệ”

Những từ cùng nghĩa với “xây dựng”

Những từ cùng nghĩa với “Tổ quốc”

...................................................

...................................................

...................................................

Bài 2: Gạch chân các từ chỉ những người trực tiếp tham gia đánh giặc để bảo vệ Tổ quốc trong các thời kỳ lịch sử của nước ta.

Mẫu: Tướng

Tướng, lính, bộ đội, công nhân, nông dân, chiến sĩ, sĩ quan, quân lính, tướng lĩnh, phụ nữ, cụ già, dân quân, tự vệ, học sinh, bác sĩ, giáo viên, du kích, giải phóng quân.

Bài 3: Gạch chân các từ chỉ nói về các hoạt động bảo vệ Tổ quốc.

Mẫu: Bảo vệ

Bảo vệ, gìn giữ, xây dựng, chiến đấu, đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết, tôn tạo, chống trả, đánh.

Bài 4: Điền dấu chấm vào chỗ thích hợp và chép lại đoạn văn sau cho đúng chính tả:

Các đấu thủ bơi trải ăn mặc đẹp, chít khăn đỏ trên đầu sau hiệu lệnh bằng ba tiếng trống, các thuyền hối hả đua tài tiếng hò reo cổ vũ, tiếng trống giục rộn rã cả một khúc sông người cầm lái phải giữ khéo cho thuyền không nghiêng ngả, vòng quay hẹp để rút ngắn thời gian, đi đúng đường đua quy định người bơi phải đưa đều nhịp, đẩy thuyền lướt nhanh trên đường đua xanh.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 5: Tìm từ thay thế thích hợp cho từ gạch chân:

a, Nhận được tin dữ, Hai Bà Trưng liền kéo quân về thành Luy Lâu hỏi tội kẻ thù.

(Hành quân, xuất quân, trẩy quân, đóng quân, đưa quân)

b, Bộ đội ta chiến đấu rất anh dũng

(Gan dạ, ác liệt, kiên cường, dữ dội, mạnh mẽ)

Bài 6: Trong từ Tổ Quốc, quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm các từ khác có tiếng quốc có nghĩa như trên:

Mẫu: quốc kỳ,...............................................................................

Bài 7: Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

“Dưới tầm cánh chú bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh... Còn trên tầng cao cánh chú là đàn cò trắng đang bay là bầu trời xanh trong và cao vút.

Bài 8: Hãy viết một báo cáo về hoạt động của tổ em trong tháng 1 năm 2019.

3. Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3: Tuần 21

Bài 1:

Đọc đoạn thơ sau rồi điền vào ô trống các từ ngữ thích hợp trong đoạn thơ trên

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa

Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo

Trời trong đầy tiếng rì rào

Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra

Đứng canh trời đất bao la

Mà dừa đủng đỉnh như là đứng chơi.

Từ ngữ chỉ sự vật được coi như người

Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người được chỉ cho sự vật

...................................................

...................................................

...................................................

...................................................

...................................................

...................................................

Bài 2:

1. Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ở đâu?

a, Các em nhỏ chơi đá bóng ở bãi cỏ sau đình.

b, Ngoài vườn, hoa hồng và hoa loa kèn đang nở rộ.

c, Bầy chim sẻ đang ríu rít trò chuyện trong vòm lá.

d, Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.

e, Hai bên bờ sông, những bãi ngô đã bắt đầu xanh tốt.

f, Trong lớp, Liên luôn chăm chú nghe giảng.

g, Vào ngày giáp tết ở các chợ hoa đông nghịt người.

h, Nghỉ hè, em thường được đi chơi ở công viên.

2. Trả lời các câu hỏi sau (trả lời thành câu):

a, Hai Bà Trưng quê ở đâu?

...............................................................................................................................

b, Các cầu thủ chơi bóng đá ở đâu?

...............................................................................................................................

Bài 3:

Điền tiếp bộ phận câu nói về nơi diễn ra các sự việc nêu trong từng câu sau:

a, Lớp 3E được phân công làm vệ sinh...................................................…

b, Cô giáo đưa chúng em đi tham quan cảnh đẹp.......................

c, Ép - phen là ngọn tháp cao..................................................................…

Bài 4: Điền tiếp bộ phận câu trả lời câu hỏi Như thế nào? để các dòng sau thành câu:

a, Mảnh vườn nhà bà em ........................................................…

b, Khi gặp địch, anh Kim Đồng đã xử trí.................................................…

c, Đêm rằm, mặt trăng .............................................................…

d, Qua câu chuyện Đất quý, đất yêu ta thấy người dân Ê - ti - ô - pi - a ..........…

Bài 5: Hãy sử dụng cách nói nhân hoá để diễn đạt những ý nghĩa dưới đây cho sinh động.

a, Chiếc cần trục đang bốc dỡ hàng ở bến cảng

Mẫu: Bác cần trục vươn cánh tay bốc dỡ hàng ở bến cảng

b, Mấy con chim hót ríu rít trên cành.

....................................................................................................

Bài 6: Điền thêm từ để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:

  • Cày ............. cuốc..........
  • ............chảy...........mềm.
  • Thuốc............dã ............
  • Ướt .........................lột.

4. Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3: Tuần 22

Bài 1:

Điền tiếp từ chỉ những người lao động bằng trí óc vào chỗ trống:

Kĩ sư, bác sĩ, giảng viên đại học , .....................................................................…

Bài 2:

Khoanh tròn chữ cái trước các hoạt động đòi hỏi nhiều suy nghĩ và sáng tạo:

a. khám bệnh

b. thiết kế mẫu nhà

c. dạy học

d. chế tạo máy

e. lắp xe ô tô

g. chăn nuôi gia súc

h. may quần áo

Bài 3:

Dùng dấu phẩy để ngăn cách bộ phận chỉ địa điểm với các bộ phận khác trong mỗi câu sau

a, Ở trạm y tế xã các bác sĩ đang kiểm tra sức khoẻ cho học sinh trường em.

b, Trên bến cảng tàu thuyền ra vào tấp nập.

c, Trong bản mọi người đang chuẩn bị dụng cụ để lên nương làm việc.

Bài 4

Ghi dấu phẩy vào chỗ ngăn cách các bộ phận chỉ địa điểm với các bộ phận khác trong câu:

Tết đến hoa đào nở đỏ rực trong nhà. Vào những ngày đầu xuân trời ấm hơn. Trong vườn cây cối bắt đầu nảy lộc non.

5. Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3: Tuần 23

Bài 1: Đọc những dòng thơ sau rồi:

a. Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ các sự vật được nhân hoá.

b. Gạch chân các từ ngữ chỉ đặc điểm và chỉ hoạt động của người được lấy để tả đặc điểm và hoạt động của sự vật.

1. Phì phò như bễ

Trả lời: Từ ngữ chỉ sự vật được nhân hoá là:.........

Biển mệt thở rung .....................

2. Ngàn con sóng khoẻ

Trả lời: Từ ngữ chỉ sự vật được nhân hoá là:.........

Lon ta lon ton ...............

Bài 2: Điền tiếp bộ phận câu trả lời câu hỏi Như thế nào? để các dòng sau thành câu:

a. Mảnh vườn nhà bà em .........................................................................

b. Mùa thu, bầu trời ..............................................................................

c. Trời mưa, đường làng ...........................................................................

e. Bức tranh đồng quê..............................................................................

Bài 3:

Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau:

a. Khi còn bé, Anh-xtanh rất tinh nghịch.

b. Mô - da là một nhạc sĩ thiên tài.

c. Cầu thủ Hồng Sơn đi bóng rất điêu luyện.

B. Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 học kì 2

1. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 19

Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921

Bài 2: Viết các số sau:

a, Tám nghìn bẩy trăm linh hai

b, 9 nghìn, 9 chục

c, 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị

d, 6 nghìn 5 trăm

Bài 3 Tính giá trị của biểu thức:

a) 320 + 48 : 2 =

....................................................................

....................................................................

....................................................................

b) 180 : 2 x 4 =

.............................................................

.............................................................

.............................................................

Bài 4: Khối 3 có 376 học sinh, như vậy khối 3 hơn khối 2 là 37 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 5: Trong một phép trừ, biết tổng số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 684. Tìm số bị trừ?

Bài giải:

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài 7: Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

(ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

2. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 20

I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi mảnh đất đó là:

a, 108

b, 96

c, 90

2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có cạnh 2dm3cm. Chu vi hình vuông là:

A. 92cm

B. 90cm

C. 920cm

Phần II: Trình bày lời giải các bài toán

1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 16m và một mảnh đất hình vuông có chu vi 76m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật hơn chu vi mảnh đất hình vuông là bao nhiêu?

Bài giải:

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính chu vi mảnh vườn đó.

Bài giải:

.....................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

3. Tính chu vi hình vuông có:

a) Cạnh là 13

b) Cạnh là 7dm 2cm

Bài giải

.....................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

4. Đặt tính rồi tính

3366 + 5544

307 + 4279

2672 + 3576

5: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

6. Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

3. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 21

Bài 1: Tính nhẩm

4823 + 5000

9600- 400

3724 + 2000

4000- 3500

5836 – 2000

5734 – 3734

Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 2074 – 107 x 8 = ......................................

= ......................................

b) 4902 + 642 : 3 =......................................

= ......................................

c) 3495 + (696 : 6) =......................................

= ......................................

d) 7621 – 609 x 3 =.......................................

= ...........................

Bài 3: Một hình chữ nhật nếu bớt chiều dài đi 27cm thì được chiều rộng là 35cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Giải

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 4. Tính chu vi hình vuông biết độ dài một cạnh của hình vuông là 1dm4cm6mm.

Giải

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bai 5. Tìm Y

a) Y + 1093 = 8112

b) Y : 8 = 329

Bài 6: Tìm x

a, x – 1938 = 7391 + 139

b, x + 5647 = 9295 – 2000

c, 726 + x = 1510 – 39

d, x – 765 = 3224 + 3000

Bài 7: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán được 1547m vải. Ngày thứ hai bán được 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? (giải bằng 2 cách).

4. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 22

Bài 1: Đây là lịch tháng 3 năm 2008, xem lịch rồi trả lời câu hỏi:

3

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

a) Thứ tư đầu tiên của tháng 3 là ngày........................

b) Thứ sáu cuối cùng của tháng 3 là ngày.....................

c) Ngày 26 tháng 3 là thứ........................

d) Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ mấy?......................................

Bài 2: Ngày 27 tháng 7 năm 2008 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 8 năm 2008 là thứ mấy?

Trả lời:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 3: Thứ 4 tuần này là ngày 28 tháng 4 thì thứ tuần sau là nagỳ bao nhiêu, tháng mấy?

Giải:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 4: Vẽ hình tròn tâm O đường kính 6cm.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 5: Tổng hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5 và dư 4. Tìm 2 số đó.

Bài 6: Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.

Bài 7: Một xe lửa đi trong 2 giờ được 80km. Hỏi:

  • Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?
  • Xe lửa đi trong 4 giờ 30 phút được bao nhiêu km?

5. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 23

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

1254 : 6

..........................

..........................

...........................

8734 : 7

..........................

..........................

...........................

2115 : 9

..........................

..........................

...........................

2348 : 8

..........................

..........................

...........................

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) 6782 - 1234 : 2 = ........................................

.......................................

b) 6782 : 2 - 1234 = ........................................

.......................................

Bài 3:

Có 3789 quyển sách xếp vào các hộp. Mỗi hộp đựng được 8 quyển sách. Hỏi xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp như vậy và còn thừa mấy quyển sách?

Giải:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 4: Hai lần tích của thương và số chia là 2008. Tìm số bị chia.

Giải:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 5: Nhà máy sản xuất được 9080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc người ta xếp vào 1 hộp. Cứ 4 hộp xếp vào 1 thùng Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng để xếp hết chỗ áo đó?

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 6: Tìm a

( a + 17) : 3 = 3 x 8 a : 4 x 5 =50

Bài 7: Một ôtô trong 2 giờ đi được 64km. Hỏi:

a. Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?

b. Xe lửa đó đi trong 2 giờ 45 phút được bao nhiêu km?

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 8: Mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tuổi hiện nay của mỗi người biết rằng 3 năm nữa tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ?

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

VnDoc.com đã sưu tầm và đăng tải các bài tập toán cuối tuần chuẩn theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục và đào tạo để gửi tới các em học sinh. Trong chương trình soạn giải bài tập, thì còn có Giải Toán lớp 3 VNEN, Giải bài tập Toán 3, Giải Cùng em học Toán lớp 3, Lý thuyết Toán 3,....Mời các bạn tham khảo thêm nhé!

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 học kì 2. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi môn Toán lớp 3 cùng môn Tiếng Việt lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều

    Xem thêm