Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập phân biệt 'other', 'another', 'others' số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh - Tài liệu ngữ pháp Tiếng Anh

Các bạn thân mến! Hôm nay chúng ta sẽ cùng làm bài tập phân biệt "other, another, others" được tổng hợp bởi VnDoc.com nhé. Mặc dù đây không phải là phần ngữ pháp quá khó nhưng vẫn còn rất nhiều bạn nhầm lẫn khi dùng các từ này; để tránh khỏi tình trạng này, không còn cách nào khác là chúng ta phải làm thật nhiều bài tập từ đó rút ra những lỗi sai, cách làm bài cho những bài tập sau. Let's get started! 

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct answer.
    1. You take the new ones and I'll take ____.
    2. They gazed into each _____ eyes.
    3. I'd like _____ cup of tea, please.
    4. They love one ____- they're such a happy family.
    5. The ____ people were shocked.
    6. Many _____ people have said the same.
    7. I've told Pablo, but I haven't told the _____ yet. I'll tell them when I see
    8. I won't let them do that to me ____ time.
    9. One person's peach is ____ person's poison.
    10. I saw her ____ day.
    11. I took the ____ book back to the library.
    12. Some ____ people have taken it.
    13. I go there every ____ day.
  • Câu 2: Nhận biết
    Fill in the blank with the correct answer: another, other or others.

    1. Yes, I know Brigit, but who is the ____________ woman next to her?

    2. She's seeing ____________ man. Does her boyfriend know?

    3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while the ___________ did the cooking.

    4. Rachel and Jeff are watching TV. The ___________ girls are out.

    5. You've already had six whiskies. Only six? Give me ________________!

    6. We still need ___________ piano player.

    7. We don't like these curtains.Could you show us some _________?

    8. I've found one of my black shoes, but I can't find the _______________.

    9. Can I have __________ piece of cake?

    10. She has bought ______________ car.

    11. Have you got any ____________ ice creams?

    12. She never thinks about ________________ people.

    13. They love each _____________ very much.

    14. Where are the _______________ boys?

    15. He never thinks of __________________.

    16. We will be staying for ________________ few weeks.

    17. They talk to each ___________________ a lot.

    Đáp án là:
    Fill in the blank with the correct answer: another, other or others.

    1. Yes, I know Brigit, but who is the ____________ woman next to her? other

    2. She's seeing ____________ man. Does her boyfriend know? another

    3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while the ___________ did the cooking. others

    4. Rachel and Jeff are watching TV. The ___________ girls are out. other

    5. You've already had six whiskies. Only six? Give me ________________! another

    6. We still need ___________ piano player. another

    7. We don't like these curtains.Could you show us some _________? others

    8. I've found one of my black shoes, but I can't find the _______________. other

    9. Can I have __________ piece of cake? another

    10. She has bought ______________ car. another

    11. Have you got any ____________ ice creams? other

    12. She never thinks about ________________ people. other

    13. They love each _____________ very much. other

    14. Where are the _______________ boys? other

    15. He never thinks of __________________. others

    16. We will be staying for ________________ few weeks. another

    17. They talk to each ___________________ a lot. other

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập phân biệt 'other', 'another', 'others' số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng