Bài tập thì tương lai tiếp diễn

Bài tập thì tương lai tiếp diễn có đáp án

Trong đề này, bạn sẽ được ôn tập lại bài tập thì tương lai tiếp diễn. Tiếng Anh có rất nhiều thì, nếu không hiểu rõ bản chất của mỗi thì sẽ gây những nhầm lẫn đáng tiếc khi làm bài. Thử sức với đề sau và tự tổng hợp lại kiến thức trong mảng ngữ pháp này.

Bài tập về câu điều kiện

Bài tập về câu điều kiện loại 1

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn.
  • 1. Peggy (come) ______________ to the party on Saturday.
    will be coming
  • 2. We (meet) ____________ him tomorrow.
    will be meeting
  • 3. This time next week he (fly) ____________ to South Africa.
    will be flying
  • 4. At 6 o'clock on Friday, they (sing) ____________ the new song.
    will be singing
  • 5. It (probably rain) when I reach Bangkok.
    will probably be raining
  • 6. Tomorrow at nine, I (write) _______________ a test.
    will be writing
  • 7. Andy (watch) ________________ a video when I arrive tonight.
    will be watching
  • 8. You (eat) ________________ pizza soon.
    will be eating
  • 9. She (sleep) ______________ when you telephone her.
    will be sleeping
  • 10. They (arrive) ______________ in Budapest just about now.
    will be arriving
  • Câu 2. Chia động từ trong ngoặc.
  • 1. The train (leave) _________________ at 11:45.
    leaves
  • 2. We (have) _____________ dinner at a nice restaurant on Saturday.
    are going to have
  • 3. It (snow)________________ in the mountains tomorrow evening.
    will snow
  • 4. On Sunday at 8 o'clock, I (meet) ______________ my friend.
    am meeting
  • 5. They (fly) ______________ to London on Friday evening.
    are flying
  • 6. Wait! I (drive) ____________ you to the station.
    will drive
  • 7. The English lesson (start) ___________ at 8:45.
    starts
  • 8. I (see) ______________ my sister in April.
    am going to see
  • 9. Look at the clouds! - It (rain) _____________ in a few minutes.
    is going to rain
  • 10. Listen! There's someone at the door. I (open) _____________ the door for you.
    will open
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
16 1.860
Sắp xếp theo

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm