Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về câu điều kiện loại 1

Ngữ pháp Tiếng Anh: Câu điều kiện loại 1

Đề thi trắc nghiêm trực tuyến ôn tập cấu trúc Câu điều kiện loại 1 trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất trên VnDoc.com. Đề ôn tập Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về cách sử dụng, công thức của Câu điều kiện loại 1 - Type 1 Conditional Sentence.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1. Điền vào chỗ trống.
  • 1. If I (study) _____________ , I (pass) _____________ the exams.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    study, will pass
  • 2. If the sun (shine) ____________, we (walk) _____________ to the town.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    shines, will walk
  • 3. If he (have) __________ a temperature, he (see) ___________ the doctor.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    has, will see
  • 4. If my friends (come) ___________, I (be) ______________ very happy.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    come, will be
  • 5. If she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) _____________ to New York.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    earns, will fly
  • 6. If we (travel) ___________ to London, we (visit) _____________ the museums.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    travel, will visit
  • 7. If you (wear) __________ sandals in the mountains, you (slip) __________ on the rocks.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    wear, will slip
  • 7. If you (wear) __________ sandals in the mountains, you (slip) __________ on the rocks.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    wear, will slip
  • 8. If Rita (forget) ___________ her homework, the teacher (give) _________ her a low mark.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    forgets, will give
  • 9. If they (go) ________________ to the disco, they (listen) ___________ to loud music.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    go, will listen
  • 10. If you (wait) ____________ a minute, I (ask) ______________ my parents.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    wait, will ask
  • Câu 2. Điền vào chỗ trống.
  • 1. If it (rain) ______________, the children (not go) ____________ for a walk.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    rains, will not go
  • 2. If she (not read) ____________ the novel, she (not pass) ____________ the literature test.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    does not read, will not pass doesn't read, won't pass
  • 3. If I (not argue) _______________ with my father, he (lend) _____________ me his motorbike.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    do not argue, will lend don't argue, will lend
  • 4. If we (take) _____________ the bus, we (not arrive) __________ in time.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    take, will not arrive take, won't arrive
  • 5. If Dick (not buy) ___________ the book, his friends (be) _____________ angry with him.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    does not buy, will be doesn't buy, will be
  • 6. If Tom (not tidy up) ______________ his room, Victoria (not help) _______________ him with the muffins.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    does not tidy up, will not help doesn't tidy up, won't help
  • 7. If the boys (not play) ___________ football, the girls (not come) _______________ to the football pitch.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    do not play, will not come don't play, won't come
  • 8. If you (eat) _____________ too much junk food, you (not lose) _______________ weight.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    eat, will not lose eat, won't lose
  • 9. If I (not make) _______________ breakfast tomorrow morning, my girlfriend (not love) _______________ me anymore.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    do not make, will not love don't make, won't love
  • 10. If they (not hurry) ______________, they (not catch) _______________ the train.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    do not hurry, will not catch don't hurry, won't catch
  • 11. If we meet at 9:30, we (to have) ___________ plenty of time.
    will have
  • 12. If we (to send) _________ an invitation, our friends (to come) _________ to our party.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    send, will come
  • 13. He (not/ to understand) ____________ you if you (to whisper) __________.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    will not understand, whisper won't understand, whisper
  • 14. They (not/ to survive) ________ in the desert if they (not/ to take) __________ extra water with them.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    will not survive, do not take won't survive, don't take
  • 15. If you (to press) __________ CTRL + S, you (to save) __________ the file.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    press, will save
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
65
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm