Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Toán lớp 2 - Bài toán về ít hơn

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Toán lớp 2 - Bài toán về ít hơn 

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh lớp 2 tham khảo tài liệu Bài tập Toán lớp 2 - Bài toán về ít hơn để trợ giúp các em trong quá trình học tập môn Toán. Quá trình thực hành tìm đáp án cho bài toán về ít hơn này sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng giải bài tập. Chúc các em học tốt! 

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Anh năm nay 16 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em năm nay bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Số tuổi của em năm nay là: ................ tuổi.11||11 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 1: Anh năm nay 16 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em năm nay bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Số tuổi của em năm nay là: ................ tuổi.11||11 tuổi
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Phương cao 95cm, Bình thấp hơn Phương 4cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xen-ti-mét?
    Trả lời:
    Bình cao ................. cm.91||91cm||91 cm
    Đáp án là:
    Câu 2: Phương cao 95cm, Bình thấp hơn Phương 4cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xen-ti-mét?
    Trả lời:
    Bình cao ................. cm.91||91cm||91 cm
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Lớp 2E có 26 học sinh nữ, số học sinh nam của lớp ít hơn số học sinh nữ 4 bạn. Hỏi lớp 2E có bao nhiêu học sinh Nam?
    Trả lời: 
    Số học sinh nam của lớp 2E là .............. học sinh.22||22 học sinh
    Đáp án là:
    Câu 3: Lớp 2E có 26 học sinh nữ, số học sinh nam của lớp ít hơn số học sinh nữ 4 bạn. Hỏi lớp 2E có bao nhiêu học sinh Nam?
    Trả lời: 
    Số học sinh nam của lớp 2E là .............. học sinh.22||22 học sinh
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4:

    Tổ 1 gấp được 11 con thuyền, tổ hai gấp ít hơn tổ 1 là 6 con thuyền. Hỏi tổ hai gấp được bao nhiêu con thuyền?
    Trả lời: 
    Số thuyền tổ hai gấp được là: ............... con thuyền. 

    13
    Đáp án là:
    Câu 4:

    Tổ 1 gấp được 11 con thuyền, tổ hai gấp ít hơn tổ 1 là 6 con thuyền. Hỏi tổ hai gấp được bao nhiêu con thuyền?
    Trả lời: 
    Số thuyền tổ hai gấp được là: ............... con thuyền. 

    13
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Tòa nhà thứ nhất có 25 tầng, tòa nhà thứ hai có ít hơn tòa nhà thứ nhất 4 tầng. Hỏi tòa nhà thứ hai có bao nhiêu tầng?
    Trả lời:
    Tòa nhà thứ hai có ................. tầng.21
    Đáp án là:
    Câu 5: Tòa nhà thứ nhất có 25 tầng, tòa nhà thứ hai có ít hơn tòa nhà thứ nhất 4 tầng. Hỏi tòa nhà thứ hai có bao nhiêu tầng?
    Trả lời:
    Tòa nhà thứ hai có ................. tầng.21
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: Trong giỏ hoa quả có 15 quả cam, số táo ít hơn số cam 3 quả. Hỏi có bao nhiêu quả táo trong giỏ?
    Trả lời:
    Số táo trong giỏ là .............. quả.12
    Đáp án là:
    Câu 6: Trong giỏ hoa quả có 15 quả cam, số táo ít hơn số cam 3 quả. Hỏi có bao nhiêu quả táo trong giỏ?
    Trả lời:
    Số táo trong giỏ là .............. quả.12
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Lan có 24 chiếc bút màu, Hoa có ít hơn Lan 7 chiếc. Hỏi Hoa có bao nhiêu chiếc bút chì màu? 
    Trả lời:
    Hoa có ............... chiếc bút chì màu.17
    Đáp án là:
    Câu 7: Lan có 24 chiếc bút màu, Hoa có ít hơn Lan 7 chiếc. Hỏi Hoa có bao nhiêu chiếc bút chì màu? 
    Trả lời:
    Hoa có ............... chiếc bút chì màu.17
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Đào có 35 quyển truyện tranh. Số truyện của Mai ít hơn Đào 3 quyển. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển truyện?
    Trả lời:
    Mai có ...................... quyển truyện.32
    Đáp án là:
    Câu 8: Đào có 35 quyển truyện tranh. Số truyện của Mai ít hơn Đào 3 quyển. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển truyện?
    Trả lời:
    Mai có ...................... quyển truyện.32
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Tổ 1 trồng được 18 cây, tổ hai trồng ít hơn tổ 1 là 5 cây. Hỏi tổ 2 trồng được bao nhiêu cây?
    Trả lời:
    Số cây tổ 2 trồng được là .................. cây.13
    Đáp án là:
    Câu 9: Tổ 1 trồng được 18 cây, tổ hai trồng ít hơn tổ 1 là 5 cây. Hỏi tổ 2 trồng được bao nhiêu cây?
    Trả lời:
    Số cây tổ 2 trồng được là .................. cây.13
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Tìm số thích hợp: 24; 20; 16; 12; ...............8
    Đáp án là:
    Câu 10: Tìm số thích hợp: 24; 20; 16; 12; ...............8

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Toán lớp 2 - Bài toán về ít hơn Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo