Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra Tiếng Anh học kì 1 lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Ôn tập học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh bao gồm nhiều dạng bài tập phổ biến như Sắp xếp câu hoàn chỉnh, Chọn đáp án đúng, Đọc đoạn văn chọn True False,... giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản như các Thì Tiếng Anh, cấu trúc câu hỏi tuổi, thời tiết,...

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I/ Choose the best answer.
    1/ Hello, I am Hoa. What’s_________ name, please?
    2/ Which sentence is correct?
    3/ What are ________________ ?
    4/ Are those your _____________________ ?
    5/ This is ________________ mother.
    6/ Is that your pen? ___________________.
    7/ This is her father. _______________ name is Hung.
    8/ Nga and Hoa ____________ students.
    9/ How many ______________ are there in your class?
    10/ How old are you? _______________________.
  • Câu 2: Nhận biết
    II/ Put the questions for these sentences.

    1. There are four people in my family. How many people are there in your family?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời

    2. She lives in Quang Ngai. Where does she live?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời

    3. I am ten years old. How old are you?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời

    4. Yes. I can swim Can you swim?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời

    5. The pencil is on the table. Where is the pencil?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời
    Đáp án là:
    II/ Put the questions for these sentences.

    1. There are four people in my family. How many people are there in your family?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời

    2. She lives in Quang Ngai. Where does she live?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời

    3. I am ten years old. How old are you?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời

    4. Yes. I can swim Can you swim?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời

    5. The pencil is on the table. Where is the pencil?

    Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời
  • Câu 3: Nhận biết
    III/ Arrange these sentences into the correct order:

    1. the/ with/ matter/ What/ you/ is/ ?/ What is the matter with you?

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    2. you/ tree/ Can/ climb/ a/ ? Can you climb a tree?

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    3. is/ My/ sister/ nurse/ a/ . My sister is a nurse.

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    4. milk?/ you/ Do/ some/ want/ Do you want some milk?

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

    5. new/ This/ book./ is/ my This is my new book.

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
    Đáp án là:
    III/ Arrange these sentences into the correct order:

    1. the/ with/ matter/ What/ you/ is/ ?/ What is the matter with you?

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    2. you/ tree/ Can/ climb/ a/ ? Can you climb a tree?

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    3. is/ My/ sister/ nurse/ a/ . My sister is a nurse.

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    4. milk?/ you/ Do/ some/ want/ Do you want some milk?

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

    5. new/ This/ book./ is/ my This is my new book.

    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Read the passage and choose T (True) for the right sentence, F (False) for the wrong one.

    It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground. Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping. Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.

    1. We are doing exercise in the school gym.
    2. Phong is skipping.
    3. Linda and Peter are playing badminton.
    4. Nam and Tom are skipping.
    5. Quan is playing basketball.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
374
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo