Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Từ trái nghĩa ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản - Phần 2

Trắc nghiệm tiếng Anh luyện thi THPT Quốc Gia 2020

Trắc nghiệm Từ trái nghĩa ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản - Phần 2 nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh đạt kết quả cao.

Nằm trong bộ tài liệu ôn thi THPTQG môn Tiếng Anh năm 2020, tài liệu ôn tập tiếng Anh chuyên đề Từ Trái nghĩa có đáp án kè theo hướng dẫn giải chi tiết dưới đây giúp bạn đọc kiểm tra vốn từ vựng tiếng Anh bản thân hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • 1

    When the bank refused to lend us any more money we realized we'd reached the end of the road.

    lend: cho mượn >< borrow: mượn
  • 2

    I think it's important to listen to both sides of the argument.

    listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm
  • 3

    Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.

    be born: được sinh ra >< die: chết đi
  • 4

    We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

    secure: an toàn >< unsure: không đảm bảo
  • 5

    They started building the house in January.

    start: bắt đầu >< finish: kết thúc
  • 6

    The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.

    nobody: không một ai >< somebody: một ai đó
  • 7

    You can find the answer to almost any question in cyberspace.

    question: câu hỏi >< answer: câu trả lời
  • 8

    It must be difficult to cope with three small children and a job.

    difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng
  • 9

    His policies were beneficial to the economy as a whole.

    beneficial: có ích >< harmful: có hại
  • 10

    The doctor advised Peter to give up smoking.

    give up: từ bỏ >< continue: tiếp tục
  • 11

    Advanced students need to be aware of the important of collocation.

    advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém
  • 12

    I feel that learning English will help my chances of promotion at work.

    help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu
  • 13

    It's cool and quiet everywhere except in the kitchen.

    cool: mát mẻ >< hot: nóng nực
  • 14

    They don't seem particularly worried about the situation.

    worried: lo lắng >< pleased: an tâm
  • 15

    There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

    concern: mối bận tâm >< disinterest: điều không ai quan tâm
  • 16

    Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.

    alone: một mình >< together: cùng nhau
  • 17

    He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at th annual meeting in May.

    rudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp
  • 18

    Rich families find it easier to support their children financially.

    rich: giàu có >< poor: nghèo khó
  • 19

    She had a cozy little apartment in Boston.

    cozy: ấm cúng >< uncomfortable: không thoải mái
  • 20

    We know not what is good until we have lost it.

    know: biết >< guess: đoán
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Ôn Thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh Online

    Xem thêm