Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Từ trái nghĩa ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản - Phần 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm tiếng Anh luyện thi THPT Quốc Gia 2020

Trắc nghiệm Từ trái nghĩa ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản - Phần 2 nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh đạt kết quả cao.

Nằm trong bộ tài liệu ôn thi THPTQG môn Tiếng Anh năm 2020, tài liệu ôn tập tiếng Anh chuyên đề Từ Trái nghĩa có đáp án kè theo hướng dẫn giải chi tiết dưới đây giúp bạn đọc kiểm tra vốn từ vựng tiếng Anh bản thân hiệu quả.

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1

    When the bank refused to lend us any more money we realized we'd reached the end of the road.

    lend: cho mượn >< borrow: mượn
  • Câu 2: Nhận biết

    2

    I think it's important to listen to both sides of the argument.

    listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm
  • Câu 3: Nhận biết

    3

    Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.

    be born: được sinh ra >< die: chết đi
  • Câu 4: Nhận biết

    4

    We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

    secure: an toàn >< unsure: không đảm bảo
  • Câu 5: Nhận biết

    5

    They started building the house in January.

    start: bắt đầu >< finish: kết thúc
  • Câu 6: Nhận biết

    6

    The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.

    nobody: không một ai >< somebody: một ai đó
  • Câu 7: Nhận biết

    7

    You can find the answer to almost any question in cyberspace.

    question: câu hỏi >< answer: câu trả lời
  • Câu 8: Nhận biết

    8

    It must be difficult to cope with three small children and a job.

    difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng
  • Câu 9: Nhận biết

    9

    His policies were beneficial to the economy as a whole.

    beneficial: có ích >< harmful: có hại
  • Câu 10: Nhận biết

    10

    The doctor advised Peter to give up smoking.

    give up: từ bỏ >< continue: tiếp tục
  • Câu 11: Nhận biết

    11

    Advanced students need to be aware of the important of collocation.

    advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém
  • Câu 12: Nhận biết

    12

    I feel that learning English will help my chances of promotion at work.

    help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu
  • Câu 13: Nhận biết

    13

    It's cool and quiet everywhere except in the kitchen.

    cool: mát mẻ >< hot: nóng nực
  • Câu 14: Nhận biết

    14

    They don't seem particularly worried about the situation.

    worried: lo lắng >< pleased: an tâm
  • Câu 15: Nhận biết

    15

    There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

    concern: mối bận tâm >< disinterest: điều không ai quan tâm
  • Câu 16: Nhận biết

    16

    Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.

    alone: một mình >< together: cùng nhau
  • Câu 17: Nhận biết

    17

    He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at th annual meeting in May.

    rudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp
  • Câu 18: Nhận biết

    18

    Rich families find it easier to support their children financially.

    rich: giàu có >< poor: nghèo khó
  • Câu 19: Nhận biết

    19

    She had a cozy little apartment in Boston.

    cozy: ấm cúng >< uncomfortable: không thoải mái
  • Câu 20: Nhận biết

    20

    We know not what is good until we have lost it.

    know: biết >< guess: đoán

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Từ trái nghĩa ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản - Phần 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo