Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Hàn cơ bản - Bài 9: Các "Thì" trong tiếng Hàn

Các Thì trong tiếng Hàn

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Tiếng Hàn cơ bản - Bài 9: Các "Thì" trong tiếng Hàn do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nắm chắc 3 Thì trong tiếng Hàn, qua đó biết cách vận dụng để nâng cao hiệu quả học tập cũng như trong giao tiếp.

1. Thì hiện tại trong tiếng Hàn: đang

ĐỘNG TỪ + 은/는

Ví dụ:

  • 먹다 먹는다 đang ăn
  • 가다 간다 đang đi

2. Thì quá khứ trong tiếng Hàn: đã

ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다

Ví dụ:

  • 오다 왔다 đã đến
  • 먹다 먹었다 đã ăn

3. Thì tương lai trong tiếng Hàn: sẽ

ĐỘNG TỪ + 겠다

Ví dụ:

  • 하다 하겠다 sẽ làm
  • 기다리다 기다리겠다 sẽ chờ

ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것

Ví dụ:

  • 하다 할것이다. sẽ làm
  • 가다 갈것이다. sẽ đi

4. Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn

ĐỘNG TỪ + 고 있다

Ví dụ:

  • 먹다 먹고 있다 đang ăn
  • 가다 가고 있다 đang đi
Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Hàn Quốc

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng