Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn:

    \frac{3}{2}-\frac{2}{3}+\frac{1}{6}\le x\le\frac{1}{5}+\frac{1}{6}+\frac{79}{30}

    Hướng dẫn:

     \frac{3}{2}-\frac{2}{3}+\frac{1}{6}\le x\le\frac{1}{5}+\frac{1}{6}+\frac{79}{30}

    \frac{9}{6}-\frac{4}{6}+\frac{1}{6}\le x\le\frac{6}{30}+\frac{5}{30}+\frac{79}{30}

    ⇒ 1 ≤ x ≤ 3

    ⇒ x ∈ {1; 2; 3}

    Vậy có tất cả 3 giá trị của x thỏa mãn

  • Câu 2: Nhận biết
    Nếu x ⋮ a, x ⋮ b, x ⋮ c thì BC(a, b, c) chứa:
  • Câu 3: Nhận biết
    Mẫu số chung của các phân số là:

    \frac{17}{40}\frac{23}{52}

    Hướng dẫn:

    Ta có: 

    40 = 23 . 5

    52 = 22 . 13

    Mẫu số chung của các phân số là BCNN(40, 52) = 23 . 5 . 13 = 520

  • Câu 4: Nhận biết
    BCNN(a, 1, b) bằng:
  • Câu 5: Vận dụng
    Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 200.

    Vậy có số học sinh là 119 học sinh

    Đáp án là:

    Vậy có số học sinh là 119 học sinh

     Gọi x là số học sinh (0 < x < 200)

    Vì khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người

    nên (x + 1) ∈ BC(2, 3, 4, 5, 6) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; ...}

    Do đó x ∈ {59; 119; 179; 239; ...}

    Mà x chia hết cho 7 và x < 200 nên x = 119.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm BCNN(42, 70, 180)
    Hướng dẫn:

     Ta có:

    42 = 2 . 3 . 7

    70 = 2 . 5 . 7

    180 = 22 . 32 . 5

    Do đó BCNN(42, 70, 180) = 22 . 32 . 5 . 7

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 3, cho 5, cho 6, được số dư theo thứ tự 1, 3, 4.
    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a chia cho 3 dư 1 nên (a - 1) ⋮ 3 ⇒ (a + 2 - 3) ⋮ 3 ⇒ (a + 2) ⋮ 3

    a chia cho 5 dư 3 nên (a - 3) ⋮ 5 ⇒ (a + 2 - 5) ⋮ 5 ⇒ (a + 2) ⋮ 5

    a chia cho 6 dư 4 nên (a - 4) ⋮ 6 ⇒ (a + 2 - 6) ⋮ 6 ⇒ (a + 2) ⋮ 6

    Mà a nhỏ nhất nên (a + 2) = BCNN(3, 5, 6) = 30

    Vậy a = 30 - 2 = 28

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất lớn hơn 1 sao cho x chia cho cả 2, 4, 5 đều có số dư là 1.
    Hướng dẫn:

    Vì x chia cho cả 2, 4, 5 đều có số dư là 1 nên x - 1 ∈ BC(2, 4, 5)

    Mà x nhỏ nhất nên x - 1 = BCNN(2, 4, 5) = 20

    => x = 20 + 1 = 21

  • Câu 9: Thông hiểu
    Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Tập hợp A ∩ B là:
    Hướng dẫn:

    A = Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}

    B = B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; ...}

    Vậy A ∩ B = {6; 12; 18; 36}

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo