Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm 2022 - 2023

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 4 trọn bộ dưới đây nằm trong bộ đề Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tổng hợp từ mới tiếng Anh lớp 4 cả năm bao gồm những từ mới, kèm theo phiên âm và định nghĩa giúp các em ôn luyện hiệu quả.

I. Tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023

1. Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 4 Nice to see you again

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I'm from Japan

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 4 I'm from Japan

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 4: What day is it today?

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 4: When's your birthday?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 4 lớp 4 When's your birthday?

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Can you swim?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 5 lớp 4 Can you swim?

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where's your school?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 6 lớp 4 Where's your school?

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 7: What do you like doing?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 7 lớp 4 What do you like doing?

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 8 lớp 4 What subjects do you have today?

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What are they doing?

Từ vựng tiếng Anh Unit 9 lớp 4 What are they doing?

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 10 lớp 4 Where were you yesterday?

II. Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2022 - 2023

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 11 lớp 4 What time is it?

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 12 lớp 4 What does your father do?

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 13 lớp 4 Would you like some milk?

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 14 : What does he look like?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 14 lớp 4 What does he look like?

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 15: When's Children's Day?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 15 lớp 4 When's Children's Day?

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Let's go to the bookshop

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 16 lớp 4 Let's go to the bookshop

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 17: How much is the T-shirt?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 17 lớp 4 How much is the T-shirt?

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 18: What's your phone number?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 18 lớp 4 What's your phone number?

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 19: What animal do you want to see?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 19 lớp 4 What animal do you want to see?

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you going to do this summer?

Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 20 lớp 4 What are you going to do this summer?

III. Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 chương trình mới đầy đủ

Unit 1: Nice to see you again

Từ mới/ WordĐịnh nghĩa/ Meaning
1. morning (n) ['mɔ:niŋ]buổi sáng
2. Good morningchào buổi sáng
3. afternoon (n) [a:fte’nu:n]buổi chiều
4. Good afternoonchào buổi chiều
5. evening (n) [’i:vnig]buổi tối
6. Good eveningchào buổi tối
7. goodbye (n) /gʊd'bai/chào tạm biệt
8. again (adv) [o’gein]lại, nữa
9. see (v) [si:]gặp, nhìn thấy
10. Good night (idiom)Chúc ngủ ngon
11. pupil (n) [’pju:pl]học sinh
12. England (n) ['iɳglənd]nước Anh
13. hometown (n) [houm'taun]thị trấn, quê hương
14. later ['leite]sau
15. meet (v) [mi:t]gặp
16. tomorrow (n) [tə'mɒrəʊ]ngày mai
17. Primary School ['praiməri ‘sku:l]trường Tiểu học

Unit 2: I'm from Japan

Từ mới/ WordĐịnh nghĩa/ Meaning
1. America [ə'merikə](n) nước Mỹ
2. American [ə'merikən](n) người Mỹ
3. Viet Nam ['vietnam](n) nước Việt Nam
4. Vietnamese [vietna'mi:z](n) người Việt Nam
5. England ['iɳglənd](n) nước Anh (Vương quốc Anh)
6. English ['iηgli∫](n) người Anh
7. Australia [ɔs'treiljə](n) nước Úc
8. Australian [os’treilion](n) người Úc
9. Japan [dʒə'pæn](n) nước Nhật
10. Japanese [dʒə'pæni:z](n) người Nhật
11. Malaysia [ma'leizia](n) nước Mã-lai-xi-a
12. Malaysian [ma'leizisn](n) người Ma-lai-xi-a
13. from [from](pre) từ
14. nationality [næ∫ə'nælət](n) quốc tịch
15. country ['kʌntri](n) quốc gia, đất nước

Unit 3: What day is it today?

Từ mới/ WordCách phát âmĐịnh nghĩa/ Meaning
1. English/ˈɪŋɡlɪʃ/(n) môn tiếng Anh
2. Monday/ˈmʌndeɪ/(n) thứ Hai
3. Tuesday/’tju:zdeɪ/(n) thứ Ba
4. Wednesday/ˈwenzdeɪ/(n) thứ Tư
5. Thursday/ˈθɜːzdeɪ/(n) thứ Năm
6. Friday/ˈfraɪdeɪ/(n) thứ Sáu
7. Saturday/ˈsætədeɪ/(n) thứ Bảy
8. Sunday/ˈsʌndeɪ/(n) Chủ nhật
9. Weekday/’wi:kdeɪ/(n) Ngày trong tuần
10. weekend/ˌwiːkˈend/(n) cuối tuần
11. today/təˈdeɪ/(n) hôm nay
12. date/deɪt/(n) ngày trong tháng (ngày, tháng)
13. school day/sku:l deɪ/Ngày đi học
14. guitar
/ɡɪˈtɑː(r)/
(n) đàn ghi ta
15. grandparents/ˈɡrænpeərənt/(n) ông bà

Unit 4: When's your birthday?

Từ vựngPhiên âmĐịnh nghĩa
1. January(n) /'dʒænjuəri/tháng Một
2. February(n) /‘febrʊəri/tháng Hai
3. March(n) /ma:tj/tháng Ba
4. April(n) /‘eiprəl/tháng Tư
5. May(n) /mei/tháng Năm
6. June(n) /d3u:n/tháng Sáu
7. July(n) /d3u:'lai/tháng Bấy
8. August(n) /ɔ:'gʌst/tháng Tám
9. September(n) /Sep'tembe(r)/tháng Chín
10. October(n) /ɒk'təʊbə(r)/tháng Mười
11. November(n) /nəʊ'vembə(r)/tháng Mười một
12. December(n) /di'sembe(r)/tháng Mười hai
13. birthday(n) /‘bɜ:θdei/ngày sinh, lễ sinh nhật
14. friend(n) /frend/người bạn, bạn bè
15. First/fɜ:st/thứ nhất
16. Second/’sekənd/thứ hai
17. Third/ðɜ:d/thứ ba
18. fourth/fɔ:θ/thứ tư
19. fifth/fɪfθ/thứ năm
20. sixth/sɪksθ/thứ sáu
21. seventh/’sevnθ/thứ bảy
22. eighth/eɪtθ/thứ tám
23. ninth/naɪnθ/thứ chín
24. tenth/tenθ/thứ mười
Unit 5: Can you swim?
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. really(adv) /ˈriːəli/thật sự
2. dance(v) /dɑːns/nhảy, múa, khiêu vũ
3. badminton(n)cầu lông
4. can(modal verb)có thể
5. cook(V)nấu ăn
6. play(V)chơi
7. piano(n)đàn dương cầm, đàn piano
8. skate(V)trượt băng, pa tanh
9. skip(V)nhảy (dây)
10. swim(V)bơi
11. swing(V)đu, đánh đu
12. volleyball(n)bóng chuyền
13. table tennis(n) /'teibl 'tenis/bóng bàn
14. sing(V) /siŋ/hát
15. ride(V) /raid/cưỡi, lái, đi (xe)
16. draw(V) /dro:/vẽ
17. fly(v) /flai/bay
18. walk(v)đi, đi bộ
19. run(V) /rʌn/chạy
20. music(n) /mju:zik/âm nhạc
21. chess(n) /t∫es/cờ
22. fish(n) /fi∫/
23. use a computer(v) /ju:z ə kəm ‘pju:tə(r)/dùng máy tính

Unit 6: Where's your school?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. Street(n) [stri:t]

phố, đường phố

2. road(n) [raud]

con đường

3. way(n) [wei]

đường, lối đi

4. address(n) [’asdres]

địa chỉ

5. class(n) [’kla:s]

lớp, lớp học

6. classroom(n) [’kla:s r:um]

lớp học

7. district(n) [distrikt]

quận, huyện

8. school(n) [sku: l]

trường, ngôi trường

9. study(v) ['stʌdi]

học

10. stream(n) [stri:m]

dòng suối

11. village(n) [‘’vilidj]

ngôi làng, làng, xóm

12. same(adj) [seim]

cùng, giống nhau

13. cousin(n) ‘[kʌzn]

anh (em) họ

14. avenue(n) /’ævənju:/

đại lộ

Unit 7: What do you like doing?

Từ mớiPhiên âm/ Phân loạiĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. welcome(v) [’welkəm]

hoan nghênh

2. bike(n) [baik]

xe đạp

3. collect(V) [kə'lekt]

sưu tầm, thu lượm

4. stamp(n) [staemp]com tem
5. collecting(n) [kə'lektig]

sự sưu tầm

6. watch(V) [wɒt∫]xem
7. watching(n) [wɒt∫ig]sự xem
8. TV(n)[ti: vi:]

ti vi

9. comic book(n) ['komik buk]

truyện tranh

10. cool(adj) [ku:l]

vui vẻ

11. drum(n) [drʌm]

cái trống

12. fly(V) [flai]

bay

13. hobby(n) [‘hɒbi]

sở thích

14. kite(n) [kait]

con diều

15. model(n) [‘mɒdl]

mô hình

16. penfriend(n) [penfrend]

bạn (qua thư từ)

17. photograph (viết tắt là photo)(n) [‘fəʊtəgrɑ:f] [' fəʊtə]

ảnh, hình

18. plant(v) [pla:nt]

trồng

19. planting(n) [pla:ntig]

sự trồng

20. tree(n) [tri:]

cấy cối, cây

21. read(v) [ri:d]

đọc

22. reading(n) [ri:dig]

sự đọc

23. sail(V) [seil]

đi tàu thủy/thuyền buồm

24. sailing(n) [seilig]

sự đi tàu thủy/thuyền buồm

25. take(v) [teik]

cầm, nắm, giữ

26. taking photos(n)

chụp hình, chụp ảnh

27. dancing(n) [da:nsig]

sự nhảy múa, khiêu vũ

28. drawing(n) [’dro:iɳ]

sự vè, bản vẽ, họa tiết

29. eating(n) [i:tiɳ]

sự ăn

30. cooking(n) [kuki ɳ]

sự nấu ăn

31. swimming(n) [’swimiɳ]

sự bơi lội

32. skipping(n) [’skipi ɳ]

nhảy dây

33. music Club(n) [’mju:zik ’kl ʌb]

câu lạc bộ âm nhạc

34. jumping(n) [’dʌmpiɳ]

nhảy

Unit 8 What subjects do you have today?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. lesson(n) [‘lesn]

bài học, môn học

2. subject(n) [‘sʌbdʒikt]

môn học

3. run(v) [rʌn]

chạy

4. late(adj)

muộn

5. Art(n) [art]

môn Mỹ thuật

6. every day(adv) ['evridei]

hàng ngày, mỗi ngày

7. Informatics(n) [infə'meitiks]

môn Tin học

8. IT (Information Technology)(n) [infə'mei∫n tek'nɒlədʒi]

môn Công nghệ Thông tin

9. Mathematics; Maths(n) [mæθə'mætiks]

môn Toán

10. Music(n) ['mju:zik]

môn âm nhạc

11. once[wʌns]

một lần

12. Gymnastics(n)/dʒim'næstiks/

Thể dục

13. PE (Physical Education)(n) [‘fizikl edjʊ'kei∫n]

môn Giáo dục thể chất

14 Science(n) [’saiəns]

môn Khoa học

15. twice(adv) [twais]

hai lần

16. Vietnamese(n)[vietna'mi:z]

môn Tiếng Việt

17. History(n)[‘histri]

môn Lịch sử

18. Geography(n) [dʒi'ɒgrəfi]

môn Địa lý

19. English(n)['iηgli∫]

môn Tiếng Anh

20. but(conj) [bʌt]

nhưng

Unit 9: What are they doing?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. dictation (n) [dik'tei∫n]

bài chính tả

2. exercise(n) [‘eksəsaiz]

bài tập

3. listen (v) [’lisn]

nghe

4. listening (n) [‘lisniɳ]

sự nghe

5. make (v) [meik]

làm

6. making (n) [meikiɳ]

sự làm

7. mask (n) [ma:sk]cái mặt nạ
8. paint (v) [peint]tô màu
9. painting (n) [peintiɳ]

sự tô màu

10. paper (n) ['peipə[r]]

giấy

11. plane (n) [plein]

máy bay

12. puppet (n) [‘pʌpit]

con rối

13. text (n) [tekst]

bài đọc

14. video (n) [’vidiau]

băng/ phim video

15. watch (v) [wɒt∫]

xem, theo dõi

16. write (v) [rait]

viết

17. writing (n) [raitig]

viết

18. red (adj) [red]

màu đỏ

19. orange (adj) [ɔ:rindʒ]

màu cam, màu da cam

20. yellow (adj) [ ‘jeləʊ]

màu vàng

21. green (adj) [gri:n]

màu xanh lá cây

22. blue (adj) [blu:]

màu xanh da trời

23. pink (adj) [pigk]

màu hồng

24. black (adj) [blaek]

màu đen

25. white (adj) [wait]

màu trắng

Unit 10 Where were you yesterday?

Từ vựngPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ

1. beach

(n) [bi:t∫]

bãi biển

2. dish/ dishes(n) [di∫]

bát đĩa

3. Flower

(n) [‘flaʊər]

hoa

4. home

(n) [həʊm]

nhà, chỗ ở

5. homework

(n) [həʊmwo:k]

bài tập về nhà

6. library(n) [’laibreri]

thư viện

7. radio(n) [reidiau]

đài radio

8. wash

(n) [wa∫]

rửa, giặt

9. water

(v) ['wɔ:tə[r]]

tưới

10. yesterday(n & adv) [jestedi]

hôm qua

11. zoo(n) [zu:]

bách thú, sở thú

12. paint a picture(v) /peɪnt ə ‘pɪktʃə(r)/

vẽ tranh

13. in the school library/ɪn ðə sku:l ‘laɪbrəri/

trong thư viện

14. on the beach/ɒn ðə bi:tʃ/

ở bãi biển

15. at school/æt sku:l/

ở trường

16. at the zoo/æt ðə zu:/

ở vườn thú

17. at home/æt həʊm/

ở nhà

Unit 11 What time is it?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. a.m. (ante meridiem)(abbr) [ei'em]

buổi sáng (trước buổi trưa)

2. p.m. (post meridiem)(abbr) [pi'em]

buổi chiều tối (sau buổi trưa)

3. breakfast(n) ['braekfast]

buổi sáng, bữa điểm tâm

4. lunch

(n) [lʌnt∫]

bữa ăn trưa

5. dinner(n) ['dinə[r]]buổi ăn tối, bữa cơm tối
6. evening(n) [i':vniη]

buổi tối

7. have (breakfast/ lunch/ dinner)(v)

ăn (sáng/ trưa/ tối)

8. get up(v) [’get ʌp]

thức dậy

9. go home(v)

về nhà

10. go to bed(v)

đi ngủ

11. go to school(V)

đến trường, đi học

12. late(adj) [leit]

muộn, chậm, trễ

13. o’clock(n) [o'klok]

(chỉ) giờ

14. start(v) [sta:t]

bắt đầu

15. time(n) [taim]

thời gian

16. twenty(n) ['twenti]

số 20

17. thirty(n)['θə:ti]

số 30

18. forty(n) [fo:ti]

số 40

19. do(v) [du:]

làm

20. from... to...(pre) [frəm... tu...]

từ... đến…

21. at(pre) [aet]

lúc, tại

22. Quarter['kwɔ:tə[r]]

1/4; 15 phút

23. after(pre) ['æftər]

sau khi

24. past qua, hơn

[pa:st]

25. before(pre) [bi'fɔ:[r]]

trước khi

26. play(v) [plei]

chơi

27. work(V) [W3:k]

làm việc

28. have(V) [haev]

29. arrive(v) [ə'raiv]

về, đến

Unit 12: What does your father do?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. clerk(n) [kla:k]

nhân viên văn phòng

2. doctor(n) ['dɔktə]

bác sĩ

3. driver(n) ['draivə]

lái xe, tài xế

4. factory(n) [’faektori]

nhà máy

5. farmer(n) [’fa:m3(r)]

nông dân

6. field(n) [fi:ld]

cánh đồng, đồng ruộng

7. hospital(n) [hospitl]

bệnh viện

8. nurse(n) [n3:s]

y tá

9. office(n) ['ɔ:fis]

văn phòng

10. student(n) /ˈstjuːdnt/

học sinh, sinh viên

11. uncle(n) ['ʌɳkl]

bác, chú, cậu

12. worker(n) ['wə:kər]

công nhân

13. musician(n) [mju:'ziʃn]

nhạc sĩ

14. writer(n) ['raitər]

nhà văn

15. engineer(n) [‘enʤi'niə ]

kỹ sư

16. singer(n) ['siɳər]

ca sĩ

17. pupil(n) [pju:pl]

học sinh

18. teacher(n) ['ti:tʃər]

giáo viên

19. pilot(n) ['pailət]

phi công

20. postman(n) ['poustmən]

nhân viên đưa thư

21. future(n) ['fju:tʃə]

tương lai

22. piano(n) [pi'ænəʊ]

đàn piano, đàn dương cầm

23. company(n) ['kʌmpəni]

công ty

24. same(adj) [seim]

giống nhau

25. housewife(n) ['hauswaif]

nội trợ

26. hospital(n) [hospitl]

bệnh viện

27. field(n) [fi:ld]

cánh đồng

28. difference(n) ['difrəns]

khác nhau

Unit 13: Would you like some milk?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. beef(n) [bi:f]

thịt bò

2. bread(n) [bred]

bánh mì

3. chicken(n) ['tʃikin]

thịt gà

4. fish(n) [fiʃ]

5. leaf(n) [li:f]

lá cây

6. lemonade(n) [lemə'neid]

nước chanh

7. milk(n) [milk]

sữa

8. noodles(n) [’nu:dl]

mì ăn liền

9. orange juice(n) ['ɔrinʤ ʤu:s]

nước cam

10. pork(n) [po:k]

thịt heo, thịt lợn

11. rice(n) [rais]

gạo, lúa, cơm

12. vegetables(n) [ ‘vedʤitəbl]

rau

13. water(n) [‘wɔ:tə]

nước

14. food(n) [fu:d]

đồ ăn, thức ăn

15. drink(n) [drig]

thức uống, đồ uống

16. hamburger(n) ['hæmbə:gə]

bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ

17. fruit juice(n) [fru:t dju:s]

nước ép trái cây

18. mineral water(n) [‘minərəl ‘wɔ:tə]

nước khoáng

19. hungry(n) [‘hʌɳgri]

đói

20. thirsty(n) [’ θə:sti]

khát

21. favourite(n) [‘feivərit]

sở thích, ưa chuộng

22. coffee(n) [‘kɔfi]

cà phê

23. tea(n) [ti:]

trà

Unit 14: What does he look like?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. big(adj) [big]

to, lớn, bự

2. dictionary(n) [‘dikʃənəri]

từ điển

3. footballer(n) [‘futbɔ:lə]

cầu thủ

4. old(adj) [old]

già

5. short(adj) [ʃɔ:t]

ngắn, thấp, lùn

6. slim(adj) [slim]

mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ

7. small(adj) [smo:l]

nhỏ, bé

8. strong(adj) [strong]

chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh

9. tall(adj) [tɔ:l]

cao

10. thick(adj) [θik]

dày, mập

11. thin(adj) [θin]

mỏng, mảnh, ốm

12. young(adj) [jʌɳ]

trẻ trung

13. mother(n) [ ‘mʌðə]

mẹ

14. over there(pron) [‘ouvə ðeə]

đằng kia

15. kind(adj) [kaind]

tử tế, tốt bụng

16. cheerful(adj) [‘tʃjəful]

vui mừng, phấn khởi, vui vẻ

17. friendly(adj) [’frendli]

thân thiện, thân thiết

18. careful(adj) [ ‘keəful]

cẩn thận, tỉ mỉ

19. lovely(adj) [‘lʌvli]

đáng yêu

20. tidy(adj) [’taidi]

sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng

21. pretty(adj) [’priti]

xinh đẹp

22. beautiful(adj) ['bju:təful]

đẹp, dễ thương

23. cycling(n) [‘saikliɳ]

đi xe đạp

24. athletic(adj) [æθ'letik]

lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động

25. sport(n) [spɔ:t]

thể thao

26. fit(adj) [fit]

vừa người, thon ngọn

27. sporty(adj) [‘spɔ::ti]

đam mê thể thoo, giỏi về thể thao

28. forget(v) [fə'get]

quên

29. childhood(n) [‘tʃaildhud]

thời thơ ấu

Unit 15: When's Children's Day?

Từ vựngPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. banh chung(n)

bánh chưng

2. Children’s Day(phr) [‘tʃaild dei]

ngày Quốc tế Thiếu nhi

3. Christmas(n) [’krismas]

lễ Nô-en, Giáng sinh

4. Clothes(n) [klouðz]

trang phục, quần áo

5. decorate(v) [‘dekəreit]

trang trí, trang hoàng

6. festival(n) [’festival]

ngày hội, lễ hội

7. fireworks display(phr) [‘faiəwud dis'plei]

bắn pháo hoa

8. grandparent(n) [grændpeərənt]

ông, bà

9. holiday(n) [‘hɔlədi]

ngày nghi ngày lễ

10. house(n) [haos]

ngôi nhà

11. join(v) [join]

tham gia, tham dự

12. luck money(n) [lʌk ‘mʌni]

tiền mừng tuổi, tiền lì xì

13. make(v) [meik]

làm

14. nice(adj) [nais]

tốt, đẹp

15. relative(adj) [retativ]

họ hàng, bà con

16. smart(adj) [sma:t]

lịch sự, lịch lãm

17. Tet(n) [tet]

ngày Tết

18. visit(v) ['vizit]

viếng thăm

19. wear

(v) [wea]

mặc

20. wish(v) [wi∫]

mong muốn, chúc

21. popular(adj) [pɔpjulə]

phổ biến, nổi tiếng

22. enjoy(v) [in'd3i]

thích thú

23. great(adj) [greit]

tuyệt vời, xuất sắc

24. last(n) [la:st]

vừa qua, trước

25. people(n) [pi:pl]

người ta (số nhiều)

26. schoolyard(n) [ˈskuːlˌjɑ:d]

sân trường

27. market(n) [’ma:kit]

chợ

28. large(adj)

Large

Unit 16: Let's go to the bookshop

Từ vựngPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. after that(adv)

sau đó

2. bakery(n) [’beikari]

tiệm bánh, cửa hàng bánh

3. bookshop(n) [‘bukʃɔp]

hiệu sách, cửa hàng sách

4. busy(adj) [’bizi]

bận rộn, bận

5. buy(v) [bai]

mua

6. chocolate(n) [tʃɔkəlit]

sô-cô-la

7. cinema(n) [‘sinimə]

rạp chiếu phim

8. film(n) [film]

phim

9. finally(adv) [fainali]

cuối cùng

10. first(adv) [f3:st]

trước tiên, đầu tiên

11. hungry(adj) [‘hʌɳgri]

đói

12. medicine(n) [’medsin]

thuốc

13. pharmacy(n) [’fa:mosi]

hiệu thuốc

14. supermarket(n) [su:ps'ma:kit]

siêu thị

15. sweet(n) [swi:t]

kẹo

16. sweet shop(n)

cửa hàng kẹo

17. swimming pool(ri) ['swimig pu:l]

hồ bơi, bể bơi

18. then(adv) [ðen]

sau đó, rồi thì

19. post office(n) [poust ‘ɔfis]

bưu điện

20. food stall(n) [fu:d sto:l]

quầy bán thực phẩm

21. cinema(n) [‘sinimə]

rạp chiếu phim

22. theatre(n) [‘θiətə]

nhà hát

23. park(n) [pa:k]

công viên

24. bus-stop(n) [bʌs stɔp]

trạm xe buýt

25. church(n) [tʃə:tʃ]

nhà thờ

26. stamp(n) [staemp]

con tem

27. postcard(n) [‘poustkɑ:d]

bưu thiếp

Unit 17: How much is the T-shirt?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. blouse(n) [blauz]

áo cánh

2. dong(n)

đồng (đơn vị tiền Việt)

3. how much[hau mʌtʃ]

bao nhiêu

4. jacket(n) [dʤækit]

áo khoác

5. jeans(n) [jenz]

quần gin, quần jean, quần bò

6. jumper(n) [dʤʌmpə]

áo len chui đầu

7. sandals(n) [' sændl]

dép, xăng đan

8. scarf(n) [ska:f]

khăn quàng cổ

9. shoes(n) [ju:z]

giày

10. skirt(n) [sk3.t]

cái váy

11. trousers(n) [‘trauzəz]

quần tây, quần dài

12. T-shirt(n) Í'ti: ʃə:t]

áo thun ngắn tay, áo phông

13. shirt(n) [ʃə:t]

áo sơ mi

14. red(adj) [red]

màu đỏ

15. white(adj) [wait]

màu trắng

16. blue(adj) [blu:]

màu xanh da trời

17. black(adj) [black]

màu đen

18. green(adj) [gri:n]

màu xanh lá

19. want(V)[wont]

muốn

20. go shopping(v) /ˈʃɒpɪŋ/

đi mua sắm

21. cheap(adj) [tʃi:p]

rẻ

Trên đây Từ mới tiếng Anh lớp 4 Unit 1 - 20 chương trình mới đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
359
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Ngọc Liệu Phan
    Ngọc Liệu Phan

    Rất bổ ích nha mn


    Thích Phản hồi 02/02/23
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm