Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 7: Chính tả

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 7

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 7: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 1 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 7: Phần A – Chính tả

PHÂN BIỆT ui/uy

1. Điền vào chỗ trống uy hoặc ui:

cái m..~..

tàu th…`…

ngọn n..‘…

nh….. hoa

cái t..‘..

v… vẻ

t… vậy

h… hiệu

2. Tìm từ có tiếng chứa vần ui hay uy có nghĩa như sau:

a) Chỉ phương tiện giao thông bằng đường thuỷ.

b) Không may mắn (theo cách nói của người miền Nam).

c) Bộ phận của cơ thể dùng để thở, ngửi.

3. Giải 2 câu đố sau, biết rằng đó là con vật, vật có tên gọi được viết bằng chữ chứa vần ui hoặc uy:

a) Băng rừng dày

Trên đồng cỏ

Địu con nhỏ

Trong túi mềm

(Là con gì?)

b) Thân tôi bằng sắt

Nổi được trên sông

Chở chú hải quân

Tuần tra trên biển.

(Là cái gì?)

PHÂN BIỆT tr/ch

4. Điền vào chỗ trống ch hoặc tr:

a) Công …a như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước …ong nguồn chảy ra.

b) Trời …ong xanh, nước …ong vắt, bầu không khí …ong lành.

c) Gió thổi làm …ong …óng quay tít.

5. Tìm từ viết sai chính tả trong câu sau và viết lại cho đúng:

Chên nương, mỗi người một việc. Người lớn đánh châu ra đồng. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lả. Mấy trú bẻ tìm trô ven suối để bắc bếp thôi cơm.

6. Giải câu đố sau:

Vốn là bạn của mây bông

Bớt sắc sáng giữa tầng không đêm về?

(Là những chữ gì)

PHÂN BIỆT iên/iêng

7. Điền iên hoặc iêng vào chỗ trống:

a) Ở h…`… gặp lành.

b) Một m…´… khi đói bằng một gói khi no.

c) M…… nói tay làm.

d) Sóng yên b…‘… lặng.

8. Viết lại những từ sau cho đúng chính tả:

thiêng nga, miến bánh, tiến nói, điềng từ, nghiên ngả.

9. Giải câu đố sau:

Cái gì chúm chím đáng yêu

Thốt lời chào hỏi, nói nhiều điều hay.

(Là cái gì)

Hướng dẫn làm bài

1. mũi, thuỷ, núi, nhụy, túi, vui, tuy, huy.

2. a) tàu thuỷ ; b) xui (xẻo); c) mũi.

3. a) Chuột túi b) Tàu thuỷ.

4. a) chà, trong ; b) trong, trong, trong ; c) chong chóng.

5. Trên, trâu, chú bé, chỗ.

6. trắng, trăng.

7. a) hiền ; b) miếng ; c) miệng ; d) biển.

8. thiên nga, miếng bánh, tiếng nói, điền từ, nghiêng ngả.

9. Cái miệng.

Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 7: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đánh giá bài viết
4 4.836
Sắp xếp theo

    Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

    Xem thêm