Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 5: Chính tả

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Việt
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 5

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 5: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 1 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 5: Phần A – Chính tả

PHÂN BIỆT ia/ya

1. Điền vào chỗ trống ia hay ya:

đêm khu… cây m…´… , ý ngh…~… t….. nắng

2. Giải câu đố sau:

Thân tròn nhiều đốt

Phơ phất lá dài

Róc hết vỏ ngoài

Bé ăn ngọt lịm

(Là cây gì?)

3. Tìm từ có tiếng chứa / hoặc n có nghĩa như sau:

a) Thịt không có xương và mỡ.

b) Không phát ra tiếng động và tiếng ồn ào.

c) Trái nghĩa với nhẹ.

4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ

a) … yên, … lời, … lẽ, bệnh … (lặng, nặng)

b) …. linh, …. tung, … nấu, … vôi. (lung, nung).

5. Giải các câu đố sau:

a)

Cùng họ hàng với táo

Da vàng quả lại dài

Ăn vào liền hết khát

Đoán được đúng mới tài

(Là quả gì?)

b)

Cây gì không lá không hoa

Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh.

(Là cây gì?)

PHÂN BIỆT en/eng

6. Chọn en hay eng điền vào chỗ trống để tạo từ: hoa s…, tiếng k…. cái x….., bảng đ…., đánh k…..

7. Tìm từ có tiếng chứa vần en hoặc eng có nghĩa như sau: a) Trái nghĩa với trắng.b) Vật có tiếng kêu để báo hiệu. c) Tổ của con tằm.

8. Giải câu đố sau:

Tối mù tối mịt

Bật một tiếng tách

Ánh sáng chối loà

Sáng hết cả nhà.

(Là cái gì?)

PHÂN BIỆT i/iê

9. Điền i hay iê vào chỗ trống và giải các câu đố sau:

a)

Quả mọc bốn bên

Xanh trên ch..´..n dưới

Cứ nghe tên nhau

Chẳng th..´..u chẳng thừa

(Là quả gì?)

b)

Con gì bé tí

Chăm chỉ suốt ngày

Bay khắp vườn cây

T..`…m hoa k..´…m mật

(Là con gì?)

10. Điền vào chỗ trống i hoặc iê:

cái k…m, cái k..`.., thanh k..´…m,

con ch…m, lúa ch…m, ch…`…m nổi,

kim t…m, mực t..´… m,

Hướng dẫn làm bài

1. khuya ; mía ; nghĩa ; tia.

2. Cây mía.

3. a) thịt nạc ; b) im lặng ; c) nặng.

4. a) lặng yên, nặng lời, lặng lẽ, bệnh nặng,

b) lung linh, lung tung, nung nấu, nung vôi.

5. a) Quả lê ; b) Cây nến.

6. sen, kèn, xẻng, đen, kẻng.

7. a) đen ; b) kẻng ; c) kén.

8. Đèn điện.

9. a) chín, thiếu – quả đu đủ ;

b) tìm, kiếm – con ong.

10. kim, kìm, kiếm, chim, chiêm, chim, tiêm, tím.

Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 5: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm