Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 12: Chính tả

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 12

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 12: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 1 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 12: Phần A – Chính tả

PHÂN BIỆT ng/ngh

1. Điền ng hay ngh vào từng chỗ trống cho thích hợp:

bắp …ô, suy …ĩ, ngộ …inh, con …é, giấc …ủ.

PHÂN BIỆT tr/ch

2. Tìm 5 từ có 2 tiếng có âm đầu được ghi bằng ng hoặc ngh:

M: nghịch ngợm

3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ:

a) quả vẽ chiến lanh ….. (chanh, tranh)

b) bằng …, quả ……. gà,… minh. (trứng, chứng)

4. Giải 2 câu đốs au:

a)

Con gì nhọn hoắt cái đuôi

Thấy bóng mèo rồi co cẳng chạy mau.

(Là con gì?)

b)

Con gì lông mượt

Đôi sừng cong cong

Lúc ra cánh đồng

Cày bừa rât giỏi.

(Là con gì?)

PHÂN BIỆT r/d/gi

5. Điền r,d hay gi vào chỗ trống:

Hoa …ấy đẹp một cách …ản …ị: Mỗi cánh hoa…ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc …ực …ỡ.

6. Điền vào mỗi ô trống 3 từ có tiếng ghi ở cột bên trái:

PHÂN BIỆT at/ac

7. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào tòng chỗ trống để tạo từ:

a) bãi …, … bạn, đất …, … điện thoại. (các, cát)

b) chén …, chú …, … bỏ, … ngát. (bác, bát)

PHÂN BIỆT iê/yê

8. Điền vào chỗ trống hay :

kể chu…..n

b..´…n mất

tu…n truyền

đồng t..`…n

PHÂN BIỆT thanh hỏi/ thanh ngã

9. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm cho thích hợp:

Canh vật càng thêm lung linh huyền ao. Ánh trăng đô xuống nhưng mái nhà, len loi xuyên qua từng ke lá, tạo nên nhưng đốm sáng lung linh chuyên động trên mặt đất.

Hướng dẫn làm bài

1. ngô, nghĩ, nghĩnh, nghé, ngủ.

2. Chẳng hạn:ngoan ngoãn, ngớ ngẩn, ngúng nguẩy, ngắm nghía, nghe ngóng.

3. a) quả chanh, vẽ tranh, chiến tranh, lanh chanh,

b) bằng chứng, quả trứng, trứng gà, chứng minh.

4. a) Con chuột; b) Con trâu..

5. giây, giản dị, giống, rực rỡ.

6. Chẳng hạn:

a) rã rời, rời rạc, rời tay ;

b) dời chỗ, dời nhà, dời làng,

c) reo vui, reo lên, reo hò ;

d) gieo hạt, gieo mầm, gieo neo

e) rừng núi, rừng già, rừng rực

g) dừng lại, dừng xe, dừng chân

7. a) bãi cát, các bạn, đất cát, các điện thoại.

b) chén bát, chú bác, bác bỏ, bát ngát.

8. chuyện, biến, tuyên, tiền.

9. cảnh, ảo, đổ, những, lỏi, kẽ, những, chuyển.

Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 12: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đánh giá bài viết
6 3.225
Sắp xếp theo

    Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

    Xem thêm