Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 1: Chính tả

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 1

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 1: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 1 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 1: Phần A – Chính tả

PHÂN BIỆT c/k

1. Điền vào chỗ trống c hoặc k cho thích hợp:

cái …éo, …ủ gừng, chữ ….í, cái …ân, con …iến, bánh …uốn

2. Giải câu đố sau:

Mình dài bốn cạnh thẳng băng

Chỉ thích đường thẳng, đường cong xin chào.

(Là cái gì?)

3. Điền vào chỗ trống c hoặc k:

Bạn ….im …ể lại chuyện …ác bạn đi …âu …á.

BẢNG CHỮ CÁI

4. Dòng nào ghi đúng trật tự bảng chữ cái? Ghi lại tên các chữ cái của dòng đó.

a) ả, ă, â, b, c

b) ă, â, a, b, c

c) a, â, ă, b, c

d) â, ă, a, c, b

5. Bạn Dũng xếp tên các ban trong bàn theo trật tự bảng chữ cái bị sai: Binh, Cúc, An, Dũng. Em hãy giúp bạn xếp lại cho đủng.

PHÂN BIÊT l/n

6. Điền vào chỗ trống l hoặc n:

a. Giọt sương …ong …anh.

b) Gấu đi …ặc …è

c) Ăn uống …o …ê.

d) Mặt đất ..ứt …ẻ

7. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) …yên, … nhẹ, … lẽ, … nhọc, im …, bệnh …. (lặng, nặng)

b) … xóm, … tiên, … quê, … Bân. (làng, nàng)

8. Điền vào chỗ trống an hoặc ang:

a) Dây khoai l… l… khắp vườn.

b) Cửa h..`.. nhà em b..´.. hoa qụả.

c) T..´.. b..`.. xoè rộng một góc sân.

d) Dân l..`.. d..`.. h..`… ngang đắp đập.

e) Trên đài quan sát, anh chiến sĩ nhìn s… trận địa quân thù, thấy xe pháo ngổn ng… .

9. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

Ở thành phố quê hương tôi, nhà cửa … (sang, san) sát, phố xá dọc … (ngang, ngan), thẳng … (hàng, hàn) ngay lối.

Hướng dẫn làm Bài tập Tiếng Việt 2 nâng cao

1. kéo; củ; kí; cân; kiến; cuốn.

2. Cái thước.

3. Bạn Kim kể lại chuyện các bạn đi câu cá.

4. a.

5. An, Bình, Cúc, Dũng.

6. a) long lanh; b) lặc lè; c) no nê; d) nứt nẻ.

7. a) lặng yên, nặng nhẹ, lặng lẽ, nặng nhọc, im lặng, bệnh nậng.

b) làng xóm, nàng tiên, làng quê, nàng Bân.

8. a) lang, lan; b) hàng, bán; c) tán, bàng;

d) làng, dàn hàng; e) sang, ngang.

9. san, ngang, hàng.

Ngoài các bài tập trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
57
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

    Xem thêm