Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 26: Chính tả

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 26

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 26: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 2 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 26: Phần A – Chính tả

PHÂN BIỆT r/d/gi

1. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r

Cô …áo em …ạy …ất …ễ hiểu, …ảng bài …ất hấp …ẫn. Cô luôn ..ịu …àng với chúng em. Ai …ỏi cô khen. Ai không hiểu cô …ảng …ải cho thật hiếu.

2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) nói …, bối…, … trá, … tung, … rít ,gian … (rối, dối)

b) cạo …, … quai nón, … quả, cô …, … ria. (dâu, râu)

PHÂN BIỆT ưc/ưt

3. Điền vào chỗ trống ưc hay ưt:

t..´.. giận, th..´.. khuya, đ…´.. tay, s..´… khoẻ, bút m….., d…´… khoát, th….. phẩm

4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) … lực, (ấm)… vòi,… khoẻ, (áo)… chỉ, công …. (sức, sứt)

b) … độ. … Tết, hộp …, đúng … (mứt, mức)

Hướng dẫn làm bài

1. giáo, dạy, rất, dễ, giảng, rất, dẫn, dịu dàng, giỏi, giảng giải.

2. a) nói dối, bối rối, dối trá, rối tung, rối rít, gian dối.

b) cạo râu, râu quai nón, quả dâu, cô dâu, râu ria.

3. tức, thức, đứt, sức, mực, dứt, thực.

4. a) sức lực, sứt vòi, sức khoẻ, sứt chỉ, công sức.

b) mức độ, mứt Tết, hộp mứt, đúng mức.

Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 26: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

    Xem thêm