Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 34: Chính tả
Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 34
Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 34: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 2 đạt kết quả cao.
Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2
Tuần 34: Phần A – Chính tả
PHÂN BIỆT tr/ch
1. Điền vào chỗ trống tr hay ch:
a)
… ú Cuội ngồi gốc cây đa
Để …âu ăn lúa gọi …a ời ời.
b) …ó …eo mèo đậy.
c) …ọn bạn mà …ơi, …ọn nơi mà ở.
d) …e già măng mọc.
2. Tìm từ có tiếng chứa âm tr hay ch có nghĩa như sau:
a) Cây cùng họ với cam, quả có vị chua.
b) Trái nghĩa với già.
c) Loài vật có sừng dài, thường dùng để kéo cày.
PHÂN BIỆT o/ô
3. Điền vào chỗ trống ong hay ông:
b… hoa, b… gân, tr… trẻ, tr… sạch
vợ ch…, ch..`… chành, ch… chóng, ch… gai
4. Tìm từ có tiếng chứa ong hay ông có nghĩa như sau:
a) Loài có cánh, có ngòi đốt ở đuôi, hút mật hoa.
b) Người đàn ông sinh ra bố mình.
PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã
5. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm:
a) Nói thì dê, làm thì khó.
b) Ăn qua nhớ ke trồng cây.
c) Kiến tha lâu cung đầy tô.
d) Tho the như tre lên ba
6. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) lí …, tiền…, … loi, … sống, … thường, bán …. (lẽ, lẻ)
b) giấc …, hàng …, đội…, … ngon, buồn …, quân …. (ngũ, ngủ)
Hướng dẫn làm bài
1. a) chú, trâu, cha;
b) chó, treo;
c) chọn, chơi, chọn;
d) tre.
2. a) chanh; b) trẻ; c) trâu.
3. bông, bong, trông, trong, chồng, chòng, chong, chông.
4. a) ong; b) ông.
5. a) dễ; b) quả, kẻ; c) cũng, tổ; d) thỏ thẻ, trẻ.
6. a) lí lẽ, tiền lẻ, lẻ loi, lẽ sống, lẽ thường, bán lẻ.
b) giấc ngủ, hàng ngũ, đội ngũ, ngủ ngon, buồn ngủ, quân ngũ.
Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 34: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.