Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 8: Chính tả

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 8

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 8: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 1 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 8: Phần A – Chính tả

Phân biệt ao/au

1. Điền vào chỗ trống ao/au

Một ông s… sáng

Hai ông sáng s… .

b) Tiền trao ch..´… múc.

2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống:

a) chim …, số …, điểm …, huýt …, cây …, thứ …. (sáo, sáu)

b) … thấp, núi …, quả …, hươu … cổ. (cao, cau)

3. Tìm từ chứa tiếng có vần au hoặc ao có nghĩa như

a) Trái nghĩa với thấp.

b) Số bé hơn số 7.

PHÂN BIỆT r/d/gi

4. Điền vào chỗ trống d hoặc r và giải câu đố sau:

…a cóc mà bọc trứng gà

Bổ …a thơm nức cả nhà muốn ăn.

(Là quả gì?)

5. Tìm từ có tiếng chứa âm đầu d, gỉ hoặc r có nghĩa như sau:

a) Người phụ nữ dạy học.

b) Lông mọc ở cằm, ở mép.

c) Đồ bằng sắt có lưỡi, dùng để thái.

6. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) để …., … giật, tranh …., … dụm ,… rẽ, … mạch. (dành, giành, rành)

b) … ăn, … rĩ, mặc …, buồn ….. (dầu, rầu)

PHÂN BIỆT uôn/ uông

7. Điền vào chỗ trống uồn hoặc uông:

a) Tháng bảy heo may, ch ..`.. ch…`.. bay thì bão.

b) Cây có cội, nước có ng..`…

c) …´.. nước nhớ nguồn.

d) Đo bò làm ch..`…

8. Giải câu đô sau:

Con gì bay thấp thì mưa

Bay cao thì năng, bay vừa thì râm?

(Là con gì? )

9. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) bánh ……. quýt,…. sách,…. lá. (cuốn, cuống)

b) … cây,… nước,… thuốc,… mình. « (uốn, uống)

Hướng dẫn làm bài

1. a) sao, sao ; b) cháo.

2. a) chim sáo, số sáu, điểm sáu, huýt sáo, cây sáo, thứ sáu.

b) cao thấp, núi cao, quả cau, hươu cao cổ.

3. a) cao ; b) sáu.

4. Da, ra – quả mít.

5. a) cô giáo; b) râu; c) dao.

6. a) để dành, giành giật, tranh giành, dành dụm, rành rẽ, rành mạch,

b) dầu ăn, rầu rĩ, mặc dầu, buồn rầu.

7. a) chuồn chuồn ; b) nguồn ; c) uống ; d) chuồng.

8. Con chuồn chuồn.

9. a) bánh cuốn, cuống quýt, cuốn sách, cuống lá.

b) uốn cây, uống nước, uống thuốc, uốn mình.

Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 8: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

    Xem thêm