Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 17: Chính tả
Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 17
Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 17: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 1 đạt kết quả cao.
Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2
Tuần 17: Phần A – Chính tả
PHÂN BIỆT ui/uy
1. Điền vào chỗ trống ui hoặc uy:
… nghiêm, chặt c..‘.., ngọn n..´..
PHÂN BIỆT ao/au
2. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ:
3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) … kều, trầu …, … có, điểm … . (cao, cau)
b) … cải,… hàng,… cỏ, rêu …. (rao, rau)
PHÂN BIỆT r/d/gi
4. Giải các câu đố sau, biết ràng tên gọi các vật, con vật đó được viết có d, gi hoặc r:
a)
Đèn chi có đủ ba màu
Chỉ bật từng chiếc, đứng đầu ngã tư?
(Là đèn gì?)
b)
Cái gì dùng để bổ dưa
Thái rau, gọt bí, sớm trưa chuyên cần?
(Là cái gì?)
c)
Lúc vươn cổ
Lúc rụt đầu
Hễ đi đến đâu
Cõng nhà đi đó?
(Là con gì?)
5. Tìm từ có tiếng chứa r, d hay gi có nghĩa như sau:
a) Trái nghĩa với trẻ.
b) Làm dính lại bằng hồ.
c) Dùng nước làm cho sạch.
PHÂN BIỆT et/ec
6. Điền vào chỗ trống et hoặc ec:
h..´.. to, sam s..´.., k….. xe, h..´.. ta, kêu eng ..´.. giá r..´..
Hướng dẫn làm bài
1. uy, củi, núi, quý, cúi.
2. Ghép: kho báu, tờ báo, chim sáo, điểm sáu.
3. a) cao kều, trầu cau, cau có, điểm cao.
b) rau cải, rao hàng, rau cỏ, rêu rao.
4. a) Đèn giao thông; b) Cái dao; c) Con rùa.
5. a) già; b) dán; c) rửa.
6. hét, sét, kẹt, héc, éc, rét.
Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 17: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.