Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Võ Thị Sáu, Lào Cai năm học 2017-2018 có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh
VnDoc.com xin gửi đến thầy cô và các bạn Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Phạm Hồng Thái năm học 2017-2018 có file nghe + đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây bao quát lại nội dung kiến thức nửa đầu kì 2 cũng sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các em ôn tập đạt điểm cao trong kì thi học kì 2 sắp tới.
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015
Đề kiểm tra cuối kì 2 năm 2015 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Số 1 Mường Nhà, Điện Biên
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo Giáo trình Let's go 1A
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm học 2017-2018
PHÒNG GD&ĐT SA PA TRƯỜNG MN, TH-THCS VÕ THỊ SÁU | THE SECOND MID - TERM TEST SUBJECT: ENGLISH GRADE 3 - 2017 - 2018 Times: 35’ |
Name:………………………………………
Class:
Mark | Teacher’s remark |
PART 1: LISTENING (4 PTS)
Question 1: Listen and tick √ (Nghe và đánh dấu √ vào ô đúng) (1pt).
1. Who’s that man? Who’s that?
2. He’s my father. He’s my brother.
3. My brother is ten years old. My brother is nine years old.
4. How old is your father? How old are you?
Question 2: Listen and match (Nghe và nối) (1pt).
Question 3: Listen and number (Nghe và đánh số thứ tự) (1pt).
Question 4: Listen and circle the pictures (Nghe và khoanh tròn vào bức tranh đúng) (1pt).
PART 2: READING. (2 PTS)
Question 5: Read and match (Đọc và nối) (1pt).
Question 6: Read the text carefully. Tick √ True or False (Đọc kỹ đoạn văn. Đánh dấu √ vào ô đúng hoặc sai) (1 pt).
This is my living room. There are many things in the room. There are two windows and a door. There is a table and four sofas . There is a lamp on the table and a TV on the cupboard. There are two pictures, a fan and a clock on the wall.
T | F | |
1. This is my living room. | ||
2. There are three windows. | ||
3. There is a sofa. | ||
4. The lamp is on the table. |
PART 3: WRITING. (2 PTS)
Question 7: Reorder the words to make sentences (sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh) (1 pt).
1. my/ Where’s / pen/ ?
................................................................................................
2. He’s/ years/ sixty-eight / old
................................................................................................
3. plane/ have/ I/ a
................................................................................................
4. many/ How/ windows/ there/ are?
................................................................................................
Question 8: Look at the pictures and letters. Then write the words (Nhìn tranh và các chữ cái sau đó viết thành từ hoàn chỉnh) (1pt).
PART 3: SPEAKING. (2 PTS)
1. What’s your name? (0,25 pt).
2. Howold are you? (0,25 pt).
3. Howold is your mother? (father/ brother/ sister/ grand father…) (0,25 pt).
4. Where is your book?(pen/ ruler/ notebook/ …) (0,25 pt).
5. Are there any pictures in the class? (posters/ maps/ fans…) (0,25 pt).
6. How many doors are there?(posters/ maps/ fans/ windows/ …) (0,25 pt).
7. Do you have any toys? (0,25 pt).
8. Goodbye (0,25 pt).
Đáp án Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3
For grade 3– School year: 2017 - 2018
I. LISTENING
Question 1: Listen and check (1 pt).
1. Who’s that man?
2. He’s my brother.
3. My brother is ten years old.
4. How old are you?
Question 2: Listen and match (1 pt).
1. B These are my school bags.
2. A These are my balls.
3. D These are my pictures.
4. C These are my books.
Question 3: Listen and number (1 pt).
1. A He’s my grandfather
2. C This is my house. It’s very nice.
3. D What’s that? It’s my robot.
4. B Is there a pond? Yes, there is.
Question 4: Listen and circle the picture (1 pt).
1. B There is my bedroom.
2. A Where’s the picture?
3. A How many chairs are there?
4. B Do you have a car?
II. READING
Question 5: Read and match (1 pt).
1. D 2. C 3. A 4. B
Question 6: Read the text carefully. Tick RTrue or False (1 pt).
1. T 2. F 3. F 4. T
III. WRITING
Question 7: Reorder the words to make sentences (1 pt).
1. Where’s my pen?
2. He’s sixty-eight years old.
3. I have a plane.
4. How many windows are there?
Question 8: Look at the pictures and letters. Then write the words (1 pt).
1. doll 2. kitchen 3. garden 4. Grandmother.
IV. SPEAKING. (2 PTS)
1. My name’s…(0,25 pt).
2. I’m….years old (0,25 pt).
3. She’s/ he’s…years old (0,25 pt).
4. It’s here/ there (0,25 pt).
5. Yes, there are/ No, there aren’t. (0,25 pt).
6. There are...0,25 pt).
7. Yes, I do/ No, I don’t. (0,25 pt).
8. Goodbye (0,25 pt).
Luyện đề kiểm tra giữa học kì 2 là một hoạt động rất tốt cho kì thi cuối năm. Nhằm đáp ứng nhu cầu ôn tập của các bạn, VnDoc.com đã sưu tầm và đăng tải rất nhiều đề giúp các bạn ôn luyện hiệu quả. Mời các bạn thử sức với một vài đề sau đây:
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo Giáo trình Let's go 1A
Tổng hợp câu hỏi đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Phúc Thuận 2, Thái Nguyên năm học 2015 - 2016