Đề kiểm tra cuối kì 2 năm 2015 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Số 1 Mường Nhà, Điện Biên
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh
Đề thi kì 2 năm 2015 môn Tiếng Anh trường Tiểu học Số 1 Mường Nhà, Điện Biên có 2 phần: nghe, đọc và viết. Với nhiều câu hỏi thú vị và hấp dẫn, sát chương trình học, các em học sinh sẽ thấy đây là tài liệu ôn tập hữu ích. Đề thi có đáp án và transcript bài nghe, quý phụ huynh và giáo viên có thể đọc transcript để giúp học sinh làm bài hiệu quả.
Tổng hợp đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2014 - 2015
Đề kiểm tra Học kỳ II lớp 3 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Trường TPDTBTTH Số 1 Mường Nhà Họ và tên: ...................................................... | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn Tiếng Anh - Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
PART 1: LISTENING (20 Minutes)
I. Listen and match (Em hãy nghe rồi nối với bức tranh tương ứng) (1pt)
II. Listen and number. (Em hãy nghe rồi đánh số thứ tự 1, 2, 3,4 vào bức tranh theo thứ tự nội dung nghe được) (1pt)
III. Listen and complete. ( Em hãy nghe và điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống) (2pts)
IV. Listen and tick (Nghe và đánh dấu vào tranh mà em nghe được) (1pt)
Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 năm 2015 môn Tiếng Anh lớp 3
PART 1: LISTENING (20 Minutes)
I. Listen and match (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
Ex:1.A 2.D 3.E 4.B 5.C
II. Listen and number (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1.C 2.A 3.D 4.B
III. Listen and complete (2pts) Mỗi câu đúng 0,5 điểm (0,5x4)
1. table 2. bedroom
3. pink 4.windy
IV. Listen and tick (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1.B 2.B 3.A 4.A
PART II- READING AND WRITING (25 minutes)
V. Read and tick Y (yes) or N (no) (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1.Y 2.N 3.N 4.Y
VI. Look and read. Put a tick () or a cross () in the box Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1. 2. 3. 4.
VII. Look at the pictures and the letters. Write the words (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1. fish 2. rainy 3. ball 4. cook
VIII. Complete the sentences (2pt) Mỗi câu đúng 0,5 điểm (0,5x4)
1. What’s he doing? He’s cooking.
2. What’s the weather like? It’s sunny.
3. What’s she doing? She’s skipping.
4. How old are you? I’m nine.