Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2019 - 2020

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 2 có đáp án

Nằm trong bộ đề thi giữa kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020, đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 với nội dung bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 3 mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức hiệu quả.

I. Circle odd one out.

1. Table milkshake noodle pizza
2. Bed cabin shelf seventeen
3. Forty drawer eighty one hundred
4. Noodle thirteen twenty fifteen
5. Rug twenty pillow blanket

II. Write T (true) or F (false).

Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2019 - 2020

1. There are three beds. ______

2. There is a kite on the bed . ______

3. There are books on the shelf. ______

4. There are pants on the rug. . ______

III. Look and write.

This; That; These; Those;

Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2019 - 2020

IV. Choose the correct answer.

1. Are there any chairs in the room? - No, there …………….

A. are

B. is

C. aren’t

D. isn’t

2. ……….you have any toys?

A. Are

B. Do

C. Can

D. Does

3. Does your brother have a robot? - Yes, he ...........

A. does

B. has

C. are

D. have

4. My sister ………….a doll.

A. is

B. have

C. are

D. has

V. Read

Hello! My name is Daisy. I’m eight. This is my classroom. There are three tables and eight chairs. That is my teacher, Miss Green. She is in front of the board. There are two computers in my class room. There are pictures in on the wall. There are four drawers. There are lots of coat hooks. My coat hook is blue. This is my bag, it is brown.

Circle the correct answer.

1.How many tables are there?

three / four

2. How many chairs are there?

nine / eight

3. How many computers are there?

three / two
4. What color is Daisy’s coat hook?

blue / brown

VI. Reorder the sentences

1. the / lamp/ There/ a /is / on / desk.

⇒ ………………………………………………………………………

2. sister / Does/ doll?/ your/ have/ a

⇒ ………………………………………………………………………

3. is / the / between / table / The/ chair / the / and/ wardrobe

⇒ ………………………………………………………………………

4. any / Are / chairs/ there / room? / the / in

⇒ ………………………………………………………………………

Trên đây là Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm