Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2019 - 2020 số 2

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Nằm trong bộ đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020, đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa kì 2 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án tổng hợp những dạng bài tâp tiếng Anh 3 mới khác nhau giúp các em học sinh nâng cao những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Bài 1: Tìm và sửa lỗi trong các câu sau

1. My mother are forty-five.

2. I playing badminton.

3. There are three room in my house.

4. Who is this? – It’s a ruler.

5. How many desk are there in your classroom?

Bài 2: Khoanh vào từ khác loại

1. A. chairB. mapC. deskD. these
2. A. fortyB. firstC. sixtyD. twenty
3. A. riceB. breadC. candyD. juice
4. A. sunB. snowyC. cloudD. wind
5. A. teddyB. kiteC. drinkD. puzzle
6. A. catB. pencilsC. notebooksD. markers
7. A. classroomB. penC. libraryD. school
8. A. IB. sheC. hisD. it
9. A. hisB. sheC. myD. its
10. A. houseB. rulerC. bookD. eraser

Bài 3: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau

1. ………………………………………………….? This is my cousin.

2. ………………………………………………….? There are five rooms.

3. ………………………………………………….? I can cook.

4. ………………………………………………….? I’m playing the piano.

5. ………………………………………………….? My mother is forty.

Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. ……. name is Peter.

2. My mother is thirty ……. old.

3. Mai is ……. Vietnam.

4. ……. you want a banana?

5. How many crayons ……. you have?

6. The weather is often ……. in summer.

7. We go to school ……. bike.

8. There ……. six books on the table.

9. This ……. a schoolbag.

10. Hello, my name ……. Hoa. I am 10 years ……..

ĐÁP ÁN

Bài 1: Tìm và sửa lỗi trong các câu sau

1. are => is

2. playing => am playing

3. room => rooms

4. Who => What

5. desk => desks

Bài 2: Khoanh vào từ khác loại

1 - D; 2 - B; 3 - D; 4 - B; 5 - C;

6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - B; 10 - A;

Bài 3: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau

1. Who is this?

2. How many rooms are there?

3. Can you cook?

4. What are you doing?

5. How old is your mother?

Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1 - My/ His; 2 - years; 3 - from; 4 - Do; 5 - do;

6 - hot; 7 - by; 8 - are; 9 - is; 10 - is - old;

Trên đây là Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm