Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 92 Bài: Ôn tập giữa Học kì 1
Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 92 Bài: Ôn tập giữa Học kì 1 là bài hướng dẫn học và giải chi tiết cho Bài: Ôn tập giữa Học kì 1 trong cuốn sách Tiếng Việt 1 Tập 1 (Bộ sách Cánh Diều). Được biên soạn để giúp các em HS học tập tốt môn Tiếng Việt lớp 1, đồng thời trở thành tài liệu tham khảo cho quý thầy cô và phụ huynh.
Giải Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều Bài: Ôn tập giữa Học kì 1
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Để giao lưu và dễ dàng chia sẻ các tài liệu học tập hay lớp 1 mời các bạn tham gia nhóm facebook Tài liệu học tập lớp 1.
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 90 Bài 50: Kể chuyện Vịt và sơn ca
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 24 Bài 33: Ôn tập
Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 92 Bài: Ôn tập giữa Học kì 1 gồm có phần xác định mục tiêu bài học, phần đề, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn trả lời chi tiết cho từng câu hỏi. Mời các bạn học sinh, quý phụ huynh và các thầy cô tham khảo.
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Ôn tập giữa Học kì I
A. Mục tiêu của bài
- HS ôn luyện lại các nội dung đã được học.
- HS đánh giá, kiểm tra lại các kĩ năng đọc, viết và làm bài tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1.
B. Nội dung
LUYỆN TẬP
1. Trò chơi: Hỏi vần đáp tiếng
Trả lời:
Vần | Tiếng |
ua | mua, cua, thua, xua (đuổi), (xúc) tua, múa, lùa, lúa, lụa… |
ưa | mưa, lửa, (xa) xưa, (lưỡi) cưa, (con) sứa, (quả) dưa, lưa thưa… |
am | làm, cám, (màu) lam, (đen) sạm, (số) tám, (giấy) nhám, (quả) cam, tham lam, phạm (lỗi)… |
ap | cạp, sạp, nháp, tháp, nạp… |
ăm | chăm (chỉ), xăm (lốp), hăm (dọa), (cây) tăm, lắm (chuyện), (số) năm, căm (giận), băm (thịt), giăm (bông)… |
ăp | nắp (hộp), (trái) bắp, lắp (đặt), (chiếc) cặp, sắp (xếp)… |
âm | (thì) thầm, âm thầm, câm (nín), (nhân) sâm, tâm (hồn)… |
âp | cấp (học), lập cập, nhập (vai), dấu (thập)… |
em | kem, lem (luốc), tem, hẻm (nhỏ)… |
ep | khép (cửa), (con) tép, (hát) nhép, (chiếc) dép… |
êm | (tấm) đệm, mềm (mại), têm (trầu), (ban) đêm… |
êp | (sắp) xếp, bếp (lửa), tệp (giấy)… |
im | im (lặng), lim dim, (cái) kìm, (quả) sim, bìm (bịp), (màu) tím… |
ip | (bìm) bịp, kịp (thời), nhịp (nhàng), (bí) kíp… |
iêm | (cửa) tiệm, (lây) nhiễm, kiềm (chế), phiếm (chỉ), (màu) nhiệm… |
iêp | chiếp chiếp, khiếp (sợ), (tấm) thiệp, hiệp (định), liếp (sữa)… |
yêm | (áo) yếm, (âu) yếm, yểm (trợ)… |
om | lom khom, còm nhom, móm (mém), khóm (tre), (nghe) lỏm, (quả) bom, đom đóm… |
op | (con) cọp, (cuộc) họp, hóp (má)… |
ôm | (đồ) nhôm, chôm chôm, ồm ồm, (con) tôm, ốm (yếu), cốm, ôm (ấp), đốm (đen), cộm… |
ôp | (ếch) ộp, lộp độp, (khách) sộp, (miếng) xốp, bốp (chát), phốp (pháp), (cơm) hộp, (hồi) hộp… |
ơm | (nấu) cơm, đơm (trà), rơm (rạ), rơm rớm, (đồ) dởm… |
ơp | (hỗn) hợp, lợp (mái), (tơm) tớp… |
2. Tập đọc
3. Em chọn chữ nào: g hay gh?
Trả lời:
4. Tập chép
ĐÁNH GIÁ
I. Đọc thành tiếng
II. Đọc hiểu, viết
- ĐỌC
1. Nối từ ngữ với hình
Trả lời:
2. Đọc thầm:
Nối đúng:
Trả lời:
- VIẾT:
1. Điền chữ: c hoặc k
Trả lời:
2. Tập chép
-----------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 92 Bài: Ôn tập giữa Học kì 1 trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm thêm nhiều Bài tập cuối tuần lớp 1, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Tài liệu tham khảo: