Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Toán 10 - Dấu của nhị thức bậc nhất

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4, tài liệu kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện giải bài tập Toán lớp 10 một cách chính xác nhất. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3

Bài 27 trang 114 Sách bài tập Toán 10

Xét dấu biểu thức sau:

f(x)=(−2x+3)(x−2)(x+4)

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Bài 28 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Xét dấu biểu thức sau:

f(x) = {{2x + 1} \over {(x - 1)(x + 2)}}\(f(x) = {{2x + 1} \over {(x - 1)(x + 2)}}\)

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Bài 29 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Xét dấu biểu thức sau:

f(x) = {3 \over {2x - 1}} - {1 \over {x + 2}}\(f(x) = {3 \over {2x - 1}} - {1 \over {x + 2}}\)

Gợi ý làm bài

f(x) = {{3(x + 2) - (2x - 1)} \over {(2x - 1)(x + 3)}} = {{x + 7} \over {(2x - 1)(x + 2)}}\(f(x) = {{3(x + 2) - (2x - 1)} \over {(2x - 1)(x + 3)}} = {{x + 7} \over {(2x - 1)(x + 2)}}\)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Bài 30 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Xét dấu biểu thức sau:

f(x)=(4x−1)(x+2)(3x−5)(−2x+7)

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Bài 31 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải bất phương trình sau

{3 \over {2 - x}} < 1\({3 \over {2 - x}} < 1\)

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Bài 32 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải bất phương trình sau:

{{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} \ge 1\({{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} \ge 1\)

Gợi ý làm bài

{{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} \ge 1 \Leftrightarrow {{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} - 1 \ge 0\({{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} \ge 1 \Leftrightarrow {{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} - 1 \ge 0\) \Leftrightarrow {{x + 1} \over {(x - 2)(x + 2)}} \ge 0 (1)\(\Leftrightarrow {{x + 1} \over {(x - 2)(x + 2)}} \ge 0 (1)\)

Bảng xét dấu vế trái của (1)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Đáp số: −2<x≤−1,x>2

Bài 33 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải bất phương trình sau:

{1 \over {x - 1}} + {1 \over {x + 2}} > {1 \over {x - 2}}\({1 \over {x - 1}} + {1 \over {x + 2}} > {1 \over {x - 2}}\)

Gợi ý làm bài

{1 \over {x - 1}} + {1 \over {x + 2}} > {1 \over {x - 2}} \Leftrightarrow {{x + 2 + x - 1} \over {(x + 2)(x - 1)}} > {1 \over {x - 2}}\({1 \over {x - 1}} + {1 \over {x + 2}} > {1 \over {x - 2}} \Leftrightarrow {{x + 2 + x - 1} \over {(x + 2)(x - 1)}} > {1 \over {x - 2}}\)

\Leftrightarrow {{(2x + 1)(x - 2) - (x - 1)(x + 2)} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0\(\Leftrightarrow {{(2x + 1)(x - 2) - (x - 1)(x + 2)} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0\)

\Leftrightarrow {{{x^2} - 4x} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0\(\Leftrightarrow {{{x^2} - 4x} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0\)

\Leftrightarrow {{x(x - 4)} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0(1)\(\Leftrightarrow {{x(x - 4)} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0(1)\)

Bảng xét dấu vế trái của (1)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Đáp số: - 2 < x < 0;1 < x < 2;4 < x < + \infty\(- 2 < x < 0;1 < x < 2;4 < x < + \infty\)

Bài 34 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán 10

Giải bất phương trình sau:

|x−3|>−1|

Gợi ý làm bài

Vì |x−3|≥0,∀x nên |x−3|>−1,∀x

Tập nghiệm của bất phương trình là (−∞;+∞)

Bài 35 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải bất phương trình sau:

|5 - 8x| \le 11\(|5 - 8x| \le 11\)

Gợi ý làm bài

|5 - 8x| \le 11 \Leftrightarrow |8x - 5| \le 11 \Leftrightarrow - 11 \le 8x - 5 \le 11\(|5 - 8x| \le 11 \Leftrightarrow |8x - 5| \le 11 \Leftrightarrow - 11 \le 8x - 5 \le 11\)

- 11x + 5 \le 8x \le 11 + 5 \Leftrightarrow {{ - 3} \over 4} \le x \le 2\(- 11x + 5 \le 8x \le 11 + 5 \Leftrightarrow {{ - 3} \over 4} \le x \le 2\)

Đáp số: {{ - 3} \over 4} \le x \le 2\({{ - 3} \over 4} \le x \le 2\)

Bài 36 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải bất phương trình sau:

|x+2|+|−2x+1|≤x+1

Gợi ý làm bài

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở vế trái của bất phương trình ta có:

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Bất phương trình đã cho tương đương với

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

(Vô nghiệm)

Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.

-----------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải Vở BT Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm