Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

Toán 10 - Công thức lượng giác

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6, tài liệu gồm 7 bài tập trang 193, 194 kèm theo đáp án sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh học tập môn Toán 10 được tốt hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3

Bài 16 trang 193 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho \cos \alpha = {1 \over 3}cosα=13 tính sin(\alpha + {\pi \over 6}) - \cos (\alpha - {{2\pi } \over 3})sin(α+π6)cos(α2π3)

Gợi ý làm bài

Ta có:

sin(\alpha + {\pi \over 6}) - \cos (\alpha - {{2\pi } \over 3})sin(α+π6)cos(α2π3)

= sin\alpha c{\rm{os}}{\pi \over 6} + \cos \alpha \sin {\pi \over 6} - \cos \alpha \cos {{2\pi } \over 3} - \sin \alpha \sin {{2\pi } \over 3}=sinαcosπ6+cosαsinπ6cosαcos2π3sinαsin2π3

= {{\sqrt 3 } \over 2}sin\alpha + {1 \over 2}\cos \alpha + {1 \over 2}\cos \alpha - {{\sqrt 3 } \over 2}\sin \alpha=32sinα+12cosα+12cosα32sinα

= \cos \alpha = {1 \over 3}=cosα=13

Bài 17 trang 193 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho \sin \alpha = {8 \over {17}},\sin \beta = {{15} \over {17}}sinα=817,sinβ=1517 với 0 < \alpha < {\pi \over 3},0 < \beta < {\pi \over 2}0<α<π3,0<β<π2. Chứng minh rằng \alpha + \beta = {\pi \over 2}α+β=π2

Gợi ý làm bài

Ta có:

 Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

Do đó:

\sin (\alpha + \beta ) = \sin \alpha \cos \beta + \cos \alpha \sin \betasin(α+β)=sinαcosβ+cosαsinβ

{8 \over {17}}.{8 \over {17}} + {{15} \over {17}}.{{15} \over {17}} = {{289} \over {289}} = 1817.817+1517.1517=289289=1

0 < \alpha < {\pi \over 3},0 < \beta < {\pi \over 2}0<α<π3,0<β<π2 nên từ đó suy ra \alpha + \beta = {\pi \over 2}α+β=π2

Bài 18 trang 193 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Không dùng bảng số và máy tính, chứng minh rằng

a) \sin {20^0} + 2\sin {40^0} - \sin {100^0} = \sin {40^0}sin200+2sin400sin1000=sin400

b) {{\sin ({{45}^0} + \alpha ) - c{\rm{os(}}{{45}^0} + \alpha )} \over {\sin ({{45}^0} + \alpha ) + c{\rm{os(}}{{45}^0} + \alpha )}} = \tan \alphasin(450+α)cos(450+α)sin(450+α)+cos(450+α)=tanα

c) {{3{{\cot }^2}{{15}^0} - 1} \over {3 - c{\rm{o}}{{\rm{t}}^2}{{15}^0}}} = - \cot {15^0}3cot215013cot2150=cot150

d) \sin {200^0}\sin {310^0} + c{\rm{os34}}{{\rm{0}}^0}{\rm{cos5}}{{\rm{0}}^0}{\rm{ = }}{{\sqrt 3 } \over 2}sin2000sin3100+cos3400cos500=32

Gợi ý làm bài

a)

sin200+2sin400−sin1000

=(sin200−sin1000)+2sin400

=2\cos {60^0}\sin ( - {40^0}) + 2\sin {40^0}=2cos600sin(400)+2sin400

=- \sin {40^0} + 2\sin {40^0} = \sin {40^0}sin400+2sin400=sin400

b)

 Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

={{2\cos {{45}^0}\sin \alpha } \over {2\sin {{45}^0}\cos \alpha }} = {{\sqrt 2 \sin \alpha } \over {\sqrt 2 \cos \alpha }} = \tan \alpha=2cos450sinα2sin450cosα=2sinα2cosα=tanα

c)

{{3{{\cot }^2}{{15}^0} - 1} \over {3 - c{\rm{o}}{{\rm{t}}^2}{{15}^0}}} = {{{{\cot }^2}{{30}^0}{{\cot }^2}{{15}^0} - 1} \over {c{\rm{o}}{{\rm{t}}^2}{{30}^0} - {{\cot }^2}{{15}^0}}}3cot215013cot2150=cot2300cot21501cot2300cot2150

={{\cot {{30}^0}\cot {{15}^0} + 1} \over {c{\rm{ot}}{{30}^0} - \cot {{15}^0}}}.{{\cot {{30}^0}\cot {{15}^0} - 1} \over {c{\rm{ot}}{{30}^0} + \cot {{15}^0}}}=cot300cot150+1cot300cot150.cot300cot1501cot300+cot150

Mặt khác ta có

\cot (\alpha + \beta ) = {{\cos (\alpha + \beta )} \over {\sin (\alpha + \beta )}} = {{\cos \alpha \cos \beta - \sin \alpha \sin \beta } \over {\sin \alpha \cos \beta + \cos \alpha \sin \beta }}cot(α+β)=cos(α+β)sin(α+β)=cosαcosβsinαsinβsinαcosβ+cosαsinβ

Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho \sin \alpha \sin \betasinαsinβ ta được

\cot (\alpha + \beta ) = {{\cot \alpha \cot \beta - 1} \over {\cot \alpha + \cot \beta }}cot(α+β)=cotαcotβ1cotα+cotβ

Tương tự

\cot (\alpha - \beta ) = {{\cot \alpha \cot \beta + 1} \over {\cot \beta - \cot \alpha }}cot(αβ)=cotαcotβ+1cotβcotα

Do đó

A = \cot ({15^0} - {30^0})\cot ({15^0} + {30^0}) = - \cot {15^0}A=cot(150300)cot(150+300)=cot150

d)

\sin {200^0}\sin {310^0} + c{\rm{os34}}{{\rm{0}}^0}{\rm{cos5}}{{\rm{0}}^0}sin2000sin3100+cos3400cos500

= \sin ({180^0} + {20^0})\sin ({360^0} - {50^0}) + c{\rm{os(36}}{{\rm{0}}^0}{\rm{ - 2}}{{\rm{0}}^0}{\rm{)cos5}}{{\rm{0}}^0}=sin(1800+200)sin(3600500)+cos(3600200)cos500

= ( - \sin {20^0})( - \sin {50^0}) + \cos {20^0}\cos {50^0}=(sin200)(sin500)+cos200cos500

= \cos {50^0}\cos {20^0} + \sin {50^0}\sin {20^0}=cos500cos200+sin500sin200

= \cos ({50^0} - {20^0}) = {{\sqrt 3 } \over 2}=cos(500200)=32

Bài 19 trang 194 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Chứng minh rằng các biểu thức sau là những hằng số không phụ thuộc \alpha ,\betaα,β

a) \sin 6\alpha \cot 3\alpha - c{\rm{os6}}\alphasin6αcot3αcos6α

b) {{\rm{[}}\tan ({90^0} - \alpha ) - \cot ({90^0} + \alpha ){\rm{]}}^2} - {{\rm{[}}c{\rm{ot(18}}{{\rm{0}}^0} + \alpha ) + \cot ({270^0} + \alpha ){\rm{]}}^2}[tan(900α)cot(900+α)]2[cot(1800+α)+cot(2700+α)]2

c) (\tan \alpha - \tan \beta )cot(\alpha - \beta ) - \tan \alpha \tan \beta(tanαtanβ)cot(αβ)tanαtanβ

d) \cot {\alpha \over 3} - \tan {\alpha \over 3})\tan {{2\alpha } \over 3}cotα3tanα3)tan2α3

Gợi ý làm bài

a)

sin6αcot3α−cos6α

= 2\sin 3\alpha \cos 3\alpha .{{\cos 3\alpha } \over {\sin 3\alpha }} - (2{\cos ^2}3\alpha - 1)=2sin3αcos3α.cos3αsin3α(2cos23α1)

= 2{\cos ^2}3\alpha - 2{\cos ^2}3\alpha + 1 = 1=2cos23α2cos23α+1=1

b)

{{\rm{[}}\tan ({90^0} - \alpha ) - \cot ({90^0} + \alpha ){\rm{]}}^2} - {{\rm{[}}c{\rm{ot(18}}{{\rm{0}}^0} + \alpha ) + \cot ({270^0} + \alpha ){\rm{]}}^2}[tan(900α)cot(900+α)]2[cot(1800+α)+cot(2700+α)]2

= {(\cot \alpha + \tan \alpha )^2} - {(\cot \alpha - \tan \alpha )^2}=(cotα+tanα)2(cotαtanα)2

= {\cot ^2}\alpha + 2 + {\tan ^2}\alpha - {\cot ^2}\alpha + 2 - {\tan ^2}\alpha = 4=cot2α+2+tan2αcot2α+2tan2α=4

c)

(tanα−tanβ)cot(α−β)−tanαtanβ

= {{\tan \alpha - \tan \beta } \over {\tan (\alpha - \beta )}} - \tan \alpha \tan \beta=tanαtanβtan(αβ)tanαtanβ

=1 + \tan \alpha \tan \beta - \tan \alpha \tan \beta = 1=1+tanαtanβtanαtanβ=1

d)

 Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

Bài 20 trang 194 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy tính

a) {\sin ^4}{\pi \over {16}} + {\sin ^4}{{3\pi } \over {16}} + {\sin ^4}{{5\pi } \over {16}} + {\sin ^4}{{7\pi } \over {16}}sin4π16+sin43π16+sin45π16+sin47π16

b) \cot 7,{5^0} + \tan 67,{5^0} - \tan 7,{5^0} - \cot 67,{5^0}cot7,50+tan67,50tan7,50cot67,50

Gợi ý làm bài

a) {\sin ^4}{\pi \over {16}} + {\sin ^4}{{3\pi } \over {16}} + {\sin ^4}{{5\pi } \over {16}} + {\sin ^4}{{7\pi } \over {16}}sin4π16+sin43π16+sin45π16+sin47π16

 Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

 Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

Bài 21 trang 194 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Rút gọn các biểu thức

a) {{\sin 2\alpha + \sin \alpha } \over {1 + c{\rm{os2}}\alpha {\rm{ + cos}}\alpha }}sin2α+sinα1+cos2α+cosα

b) {{4{{\sin }^2}\alpha } \over {1 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}{\alpha \over 2}}}4sin2α1cos2α2

c) {{1 + c{\rm{os}}\alpha - \sin \alpha } \over {1 - c{\rm{os}}\alpha - {\rm{sin}}\alpha }}1+cosαsinα1cosαsinα

d) {{1 + \sin \alpha - 2{{\sin }^2}({{45}^0} - {\alpha \over 2})} \over {4c{\rm{os}}{\alpha \over 2}}}1+sinα2sin2(450α2)4cosα2

Gợi ý làm bài

a) {{\sin 2\alpha + \sin \alpha } \over {1 + c{\rm{os2}}\alpha {\rm{ + cos}}\alpha }} = {{\sin \alpha (2\cos \alpha + 1)} \over {2c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha {\rm{ + cos}}\alpha }}sin2α+sinα1+cos2α+cosα=sinα(2cosα+1)2cos2α+cosα

= {{\sin \alpha (2\cos \alpha + 1)} \over {c{\rm{os}}\alpha (2{\rm{cos}}\alpha + 1)}} = \tan \alpha=sinα(2cosα+1)cosα(2cosα+1)=tanα

b) {{4{{\sin }^2}\alpha } \over {1 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}{\alpha \over 2}}} = {{16{{\sin }^2}{\alpha \over 2}{{\cos }^2}{\alpha \over 2}} \over {{{\sin }^2}{\alpha \over 2}}}4sin2α1cos2α2=16sin2α2cos2α2sin2α2= 16{\cos ^2}{\alpha \over 2}=16cos2α2

c) {{1 + c{\rm{os}}\alpha - \sin \alpha } \over {1 - c{\rm{os}}\alpha - {\rm{sin}}\alpha }}1+cosαsinα1cosαsinα= {{2{{\cos }^2}{\alpha \over 2} - 2\sin {\alpha \over 2}\cos {\alpha \over 2}} \over {2si{n^2}{\alpha \over 2} - 2\sin {\alpha \over 2}\cos {\alpha \over 2}}}=2cos2α22sinα2cosα22sin2α22sinα2cosα2

= {{2\cos {\alpha \over 2}(\cos {\alpha \over 2} - \sin {\alpha \over 2})} \over {2\sin {\alpha \over 2}(sin{\alpha \over 2} - \cos {\alpha \over 2})}} = - \cot {\alpha \over 2}=2cosα2(cosα2sinα2)2sinα2(sinα2cosα2)=cotα2

d) {{1 + \sin \alpha - 2{{\sin }^2}({{45}^0} - {\alpha \over 2})} \over {4c{\rm{os}}{\alpha \over 2}}}1+sinα2sin2(450α2)4cosα2= {{\sin \alpha + \cos ({{90}^0} - \alpha )} \over {4\cos {\alpha \over 2}}}=sinα+cos(900α)4cosα2

={{\sin \alpha + \sin \alpha } \over {4\cos {\alpha \over 2}}}=sinα+sinα4cosα2= {{4\sin {\alpha \over 2}\cos {\alpha \over 2}} \over {4\cos {\alpha \over 2}}} = \sin {\alpha \over 2}=4sinα2cosα24cosα2=sinα2

Bài 22 trang 194 Sách bài tập (SBT) Toán 10

Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = AD. Biết \tan \widehat {BDC} = {3 \over 4}tanBDC^=34 tính các giá trị lượng giác của \widehat {BAD}BAD^

Gợi ý làm bài

Ta có (h.64)

 Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

\widehat {ABD} = \widehat {ADB}ABD^=ADB^

\widehat {ABD} = \widehat {BDC}ABD^=BDC^

=> \widehat {BDC} = \widehat {ADB}=>BDC^=ADB^

Suy ra \widehat {BAD} = \pi - 2\widehat {BDC}BAD^=π2BDC^

Từ đó ta có:

 Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

-----------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải Vở BT Toán 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng