Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 4

Toán 10 - Bất đẳng thức

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 4, tài liệu gồm 14 bài tập trang 106 kèm theo lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện giải bài tập Toán lớp 10 một cách hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1

Bài 1 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{x^4} + {y^4} \ge {x^3}y + x{y^3}x4+y4x3y+xy3

Gợi ý làm bài

{x^4} + {y^4} \ge {x^3}y + x{y^3} \Leftrightarrow {x^4} + {y^4} - {x^3}y - x{y^3} \ge 0x4+y4x3y+xy3x4+y4x3yxy30

\Leftrightarrow {x^3}(x - y) + {y^3}(y - x) \ge 0 \Leftrightarrow (x - y)({x^3} - {y^3}) \ge 0x3(xy)+y3(yx)0(xy)(x3y3)0

\Leftrightarrow {(x - y)^2}({x^2} + {y^2} + xy) \ge 0 \Leftrightarrow {(x - y)^2}({(x + {y \over 2})^2} + {{3{y^2}} \over 4}) \ge 0(xy)2(x2+y2+xy)0(xy)2((x+y2)2+3y24)0 (đúng)

Bài 2 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{x^2} + 4{y^2} + 3{z^2} + 14 > 2x + 12y + 6zx2+4y2+3z2+14>2x+12y+6z

Gợi ý làm bài

{x^2} + 4{y^2} + 3{z^2} + 14 > 2x + 12y + 6zx2+4y2+3z2+14>2x+12y+6z

\Leftrightarrow {x^2} - 2x + 4{y^2} - 12y + 3({z^2} - 2z) + 14 > 0x22x+4y212y+3(z22z)+14>0

\Leftrightarrow {(x - 1)^2}{(2y - 3)^2} + 3{(z - 1)^2} + 1 > 0(x1)2(2y3)2+3(z1)2+1>0 (đúng)

Bài 3 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{a \over {\sqrt b }} + {b \over {\sqrt a }} \ge \sqrt a + \sqrt bab+baa+b

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 4

\Leftrightarrow (\sqrt a + \sqrt b )(a + b - \sqrt {ab} ) \ge (\sqrt a + \sqrt b )\sqrt {ab}(a+b)(a+bab)(a+b)ab

\Leftrightarrow (\sqrt a + \sqrt b )(a + b - 2\sqrt {ab} ) \ge 0(a+b)(a+b2ab)0

\Leftrightarrow (\sqrt a + \sqrt b ){(\sqrt a - \sqrt b )^2} \ge 0(a+b)(ab)20 (đúng)

Bài 4 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{1 \over a} + {1 \over b} \ge {4 \over {a + b}}1a+1b4a+b

Gợi ý làm bài

Từ {1 \over a} + {1 \over b} \ge 2\sqrt {{1 \over {ab}}}1a+1b21aba + b \ge 2\sqrt {ab}a+b2ab suy ra

(a + b)({1 \over a} + {1 \over b}) \ge 4(a+b)(1a+1b)4 hay {1 \over a} + {1 \over b} \ge {4 \over {a + b}}1a+1b4a+b

Bài 5 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{{a + b + c + d} \over 4}a+b+c+d4\sqrt[4]{abcd}abcd4

Gợi ý làm bài

Từ a + b \ge 2\sqrt {ab}a+b2abc + d \ge 2\sqrt {cd}c+d2cd suy ra

a + b + c + d \ge 2(\sqrt {ab} + \sqrt {cd} )a+b+c+d2(ab+cd)

= > 2.2\sqrt {\sqrt {ab} .\sqrt {cd} }=>2.2ab.cd

=> {{a + b + c + d} \over 4}=>a+b+c+d4\sqrt[4]{abcd}abcd4

=> a + b + c + d \ge 2.2\sqrt {\sqrt {ab} .\sqrt {cd} }=>a+b+c+d2.2ab.cd

=> {{a + b + c + d} \over 4}=>a+b+c+d4\sqrt[4]{abcd}abcd4

Bài 6 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c} + {1 \over d} \ge {{16} \over {a + b + c + d}}1a+1b+1c+1d16a+b+c+d

Gợi ý làm bài

Từ a + b + c + d \gea+b+c+d \sqrt[4]{abcd}abcd4

{1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c} + {1 \over d} \ge1a+1b+1c+1d 4\sqrt[4]{\frac{1}{abcd}}41abcd4

Suy ra (a + b + c + d)({1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c} + {1 \over d}) \ge 16(a+b+c+d)(1a+1b+1c+1d)16

Hay {1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c} + {1 \over d} \ge {{16} \over {a + b + c + d}}1a+1b+1c+1d16a+b+c+d

Bài 7 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{a^2}b + {1 \over b} \ge 2aa2b+1b2a

Gợi ý làm bài

{a^2}b + {1 \over b} \ge 2\sqrt {{a^2}b.{1 \over b}} = 2aa2b+1b2a2b.1b=2a

Bài 8 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

(a + b)(b + c)(c + a) \ge 8abc(a+b)(b+c)(c+a)8abc

Gợi ý làm bài

Từ a + b \ge 2\sqrt {ab} ,b + c \ge 2\sqrt {bc} ,c + a \ge 2\sqrt {ca}a+b2ab,b+c2bc,c+a2ca

Suy ra: (a + b)(b + c)(c + a) \ge 8abc(a+b)(b+c)(c+a)8abc

Bài 9 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{(\sqrt a + \sqrt b )^2} \ge 2\sqrt {2(a + b)\sqrt {ab} }(a+b)222(a+b)ab

Gợi ý làm bài

{(\sqrt a  + \sqrt b )^2} = a + b + 2\sqrt {ab}  \ge 2\sqrt {(a + b).2\sqrt {ab} }(a+b)2=a+b+2ab2(a+b).2ab

Bài 10 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:

{1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c} \ge {9 \over {a + b + c}}1a+1b+1c9a+b+c

Gợi ý làm bài

(a + b + c)({1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c}) = 1 + 1 + 1 + ({a \over b} + {b \over a}) + ({a \over c} + {c \over a}) + ({b \over c} + {c \over b})(a+b+c)(1a+1b+1c)=1+1+1+(ab+ba)+(ac+ca)+(bc+cb)

\ge 3 + 2 + 2 + 2 = 9 = > {1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c} \ge {9 \over {a + b + c}}3+2+2+2=9=>1a+1b+1c9a+b+c

Bài 11 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

y = {4 \over x} + {9 \over {1 - x}}y=4x+91x với 0 < x < 1.

Gợi ý làm bài

y = {{4(x + 1 - x)} \over x} + {{9(x + 1 - x)} \over {1 - x}}y=4(x+1x)x+9(x+1x)1x

=4 + 9 + {{4(1 - x)} \over x} + 9.{x \over {1 - x}} \ge 13 + 2\sqrt {4.{{(1 - x)} \over x}.9.{x \over {1 - x}}} = 25=4+9+4(1x)x+9.x1x13+24.(1x)x.9.x1x=25

=> y \ge 25,\forall x \in (0;1)=>y25,x(0;1)

Đẳng thức y = 25 xảy ra khi và chỉ khi

\left\{ \matrix{{{4(1 - x)} \over x} = {{9x} \over {1 - x}} = 6 \hfill \cr x \in (0;1) \hfill \cr} \right.{4(1x)x=9x1x=6x(0;1)

hay x = {2 \over 5}x=25

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng 25 đạt tại x = {2 \over 5}x=25

Bài 12 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

y = 4{x^3} - {x^4}y=4x3x4 với 0 \le x \le 40x4

Gợi ý làm bài

y = 4{x^3} - {x^4} = {x^3}(4 - x)y=4x3x4=x3(4x)

=> 3y = x.x.x(12 - 3x) \le {({{x + x} \over 2})^2}{({{x + 12 - 3x} \over 2})^2}=>3y=x.x.x(123x)(x+x2)2(x+123x2)2

= > 48 \le {{\rm{[}}2x(12 - 2x){\rm{]}}^2} \le {({{2x + 12 - 2x} \over 2})^4} = {6^4}=>48[2x(122x)]2(2x+122x2)4=64

= > y \le {{{6^4}} \over {48}} = 27,\forall x \in {\rm{[}}0;4]=>y6448=27,x[0;4]

y = 27 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{x = x \hfill \cr x = 12 - 3x \hfill \cr 2x = 12 - x \hfill \cr x \in {\rm{[}}0;4] \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = 3y=27{x=xx=123x2x=12xx[0;4]x=3

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 27 đạt được khi x = 3.

Bài 13 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau trên tập xác định của nó

y = \sqrt {x - 1} + \sqrt {5 - x}y=x1+5x

Gợi ý làm bài

Vế phải có nghĩa khi 1 \le x \le 51x5

Ta có: {y^2} = {(\sqrt {x - 1} + \sqrt {5 - x} )^2} = 4 + 2\sqrt {(x - 1)(5 - x)}y2=(x1+5x)2=4+2(x1)(5x)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 4

Hơn nữa y = 2 \Leftrightarrow (x - 1)(5 - x) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{x = 1 \hfill \cr x = 5 \hfill \cr} \right.$y=2(x1)(5x)=0[x=1x=5$

y = 2\sqrt 2 \Leftrightarrow x - 1 = 5 - x \Leftrightarrow x = 3y=22x1=5xx=3

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 2\sqrt 222 khi x = 3, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng 2 khi x = 1 hoặc x = 5.

Bài 14 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Chứng minh rằng:

\left| {x - z} \right| \le \left| {x - y} \right| + \left| {y - z} \right|,\forall x,y,z|xz||xy|+|yz|,x,y,z

Gợi ý làm bài

\left| {x - z} \right| = \left| {(x - y) + (y - z)} \right| \le \left| {x - y} \right| + \left| {y - z} \right||xz|=|(xy)+(yz)||xy|+|yz|

-----------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Vở BT Toán 10

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng