Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

Toán 10 - Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6, tài liệu kèm theo đáp án sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh học tập môn Toán 10 một cách hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Giải bài tập Toán 10 SBT

Bài 23 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, đẳng thức nào sai?

a) \sin (x + {\pi \over 2}) = \cos xsin(x+π2)=cosx

b) cos(x + {\pi \over 2}) = sinxcos(x+π2)=sinx

c) \sin (x - \pi ) = sinxsin(xπ)=sinx

d) cos(x - \pi ) = \cos xcos(xπ)=cosx

Gợi ý làm bài

Đáp số:

a) Đúng;

b) Sai;

c) Sai;

d) Sai.

Bài 24 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tồn tại hay không góc α sao cho

a) sinα=−1

b) cosα=0

c) sinα=−0,9

d) cosα=−1,2

e) sinα=1,3

g) sinα=−2?

Gợi ý làm bài

Đáp số:

a) Có;

b) Có;

c) Có;

d) Không, vì -1,2 <-1.

e) Không, vì 1,3 > 1;

Bài 25 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Không dùng bảng số và máy tính, hãy xác định dấu của \sin \alphasinαcos\alphacosα với

a) \alpha = {135^0}α=1350

b) \alpha = {210^0}α=2100

c) \alpha = {334^0}α=3340

d) \alpha = {1280^0}α=12800

e) \alpha = - {235^0}α=2350

g) \alpha = - {1876^0}α=18760

Gợi ý làm bài

a) \sin {135^0} > 0,cos{135^0} < 0sin1350>0,cos1350<0

b) \sin {210^0} < 0,cos{210^0} < 0sin2100<0,cos2100<0

c) \sin {334^0} < 0,cos{334^0} > 0sin3340<0,cos3340>0

d) sin12800=sin(3.3600+1200)=sin2000<0,

cos12800=cos2000<0

e) sin(−2350)=sin(−18000−550)=−sin(−550)

=sin550>0,cos(−2350)<0

g) sin(−18760)=sin(−18000−760)=sin(−760)=−sin760<0,

cos(−18760)=cos(−76)0=cos760>0

Bài 26 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Hãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau (không dùng bảng số và máy tính)

a) \sin {40^0},\sin {90^0},\sin {220^0},\sin {10^0}sin400,sin900,sin2200,sin100

b) {\rm{cos}}{15^0},{\rm{cos}}{0^0},{\rm{cos}}{90^0},{\rm{cos}}{138^0}cos150,cos00,cos900,cos1380

Gợi ý làm bài

a) \sin {220^0} < \sin {10^0} < \sin {40^0} < \sin {90^0}sin2200<sin100<sin400<sin900

Bài 27 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Hãy xác định dấu của các tích (không dùng bảng số và máy tính)

a) \sin {110^0}cos{130^0}tan{30^0}\cot {320^0}sin1100cos1300tan300cot3200

b) \sin ( - {50^0})\tan {170^0}{\rm{cos}}( - {91^0})\sin {530^0}sin(500)tan1700cos(910)sin5300

Gợi ý làm bài

a) Ta có: \sin {110^0} > 0;cos{130^0} < 0;tan{30^0} > 0;\cot {320^0} < 0sin1100>0;cos1300<0;tan300>0;cot3200<0, do đó tích của chúng dương.

b) \sin ( - {50^0}) < 0;\tan {170^0}{\rm{ < 0;cos}}( - {91^0}) < 0;\sin {530^0} > 0sin(500)<0;tan1700<0;cos(910)<0;sin5300>0, do đó tích của chúng âm

Bài 28 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho tam giác ABC. Hỏi tổng \sin A + \sin B + \sin CsinA+sinB+sinC âm hay dương?

Gợi ý làm bài

Vì các góc \widehat A,\widehat B,\widehat CA^,B^,C^là góc trong tam giác ABC nên sinA > 0, sinB >0, sinC >0.

Do đó sinA + sinB + sinC > 0.

Bài 29 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tính các giá trị lượng giác của cung \alphaα biết

a) \sin \alpha = 0,6sinα=0,6 khi 0 < \alpha < {\pi \over 2}0<α<π2

b) {\rm{cos}}\alpha = - 0,7cosα=0,7 khi {\pi \over 2} < \alpha < \piπ2<α<π

c) \tan \alpha = 2tanα=2 khi \pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}π<α<3π2

d) \cot \alpha = - 3cotα=3 khi {{3\pi } \over 2} < \alpha < 2\pi3π2<α<2π

Gợi ý làm bài

a) 0 < \alpha < {\pi \over 2} = > \cos \alpha > 00<α<π2=>cosα>0, do đó

\cos \alpha = \sqrt {1 - si{n^2}\alpha } = \sqrt {1 - 0,36} = \sqrt {0,64} = 0,8cosα=1sin2α=10,36=0,64=0,8

=> \tan \alpha = {3 \over 4},\cot \alpha = {4 \over 3}=>tanα=34,cotα=43

b) {\pi \over 2} < \alpha < \pi = > \sin \alpha > 0π2<α<π=>sinα>0, do đó

\sin \alpha = \sqrt {1 - {{\cos }^2}\alpha } = \sqrt {1 - 0,49} = \sqrt {0,51} \approx 0,71sinα=1cos2α=10,49=0,510,71

Suy ra: \tan \alpha = - {{0,7} \over {0,71}} \approx - 0,98,\cot \alpha \approx - 1,01tanα=0,70,710,98,cotα1,01

Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

Bài 30 trang 196 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Chứng minh rằng

a) \sin ({270^0} - \alpha ) = - c{\rm{os}}\alphasin(2700α)=cosα

b) {\rm{cos}}({270^0} - \alpha ) = - \sin \alphacos(2700α)=sinα

c) \sin ({270^0} + \alpha ) = - c{\rm{os}}\alphasin(2700+α)=cosα

d) {\rm{cos}}({270^0} + \alpha ) = \sin \alphacos(2700+α)=sinα

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

Bài 31 trang 196 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Rút gọn các biểu thức (không dùng bảng số và máy tính)

a) {\sin ^2}({180^0} - \alpha ) + ta{n^2}({180^0} - \alpha ){\tan ^2}({270^0} - \alpha ) + \sin ({90^0} + \alpha )cos(\alpha - {360^0})sin2(1800α)+tan2(1800α)tan2(2700α)+sin(900+α)cos(α3600)

b) {{\cos (\alpha - {{90}^0})} \over {\sin ({{180}^0} - \alpha )}} + {{\tan (\alpha - {{180}^0})c{\rm{os(18}}{{\rm{0}}^0} + \alpha )\sin ({{270}^0} + \alpha )} \over {\tan ({{270}^0} + \alpha )}}cos(α900)sin(1800α)+tan(α1800)cos(1800+α)sin(2700+α)tan(2700+α)

c) {{\cos ( - {{288}^0})cot{{72}^0}} \over {tan( - {{162}^0})\sin {{108}^0}}} + \tan {18^0}cos(2880)cot720tan(1620)sin1080+tan180

d) {{\sin {{20}^0}\sin {\rm{3}}{{\rm{0}}^0}\sin {{40}^0}\sin {{50}^0}\sin {{60}^0}\sin {{70}^0}} \over {cos{{10}^0}{\rm{cos5}}{{\rm{0}}^0}}}sin200sin300sin400sin500sin600sin700cos100cos500

Gợi ý làm bài

a) {\sin ^2}({180^0} - \alpha ) + ta{n^2}({180^0} - \alpha ){\tan ^2}({270^0} - \alpha ) + \sin ({90^0} + \alpha )cos(\alpha - {360^0})sin2(1800α)+tan2(1800α)tan2(2700α)+sin(900+α)cos(α3600)

= {\sin ^2}\alpha + {\tan ^2}\alpha {\cot ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 2=sin2α+tan2αcot2α+cos2α=2

b) {{\cos (\alpha - {{90}^0})} \over {\sin ({{180}^0} - \alpha )}} + {{\tan (\alpha - {{180}^0})c{\rm{os(18}}{{\rm{0}}^0} + \alpha )\sin ({{270}^0} + \alpha )} \over {\tan ({{270}^0} + \alpha )}}cos(α900)sin(1800α)+tan(α1800)cos(1800+α)sin(2700+α)tan(2700+α)

= {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} + {{\tan \alpha ( - \cos \alpha )( - \cos \alpha )} \over { - \cot \alpha }} = 1 - {\sin ^2}\alpha = {\cos ^2}\alpha=sinαcosα+tanα(cosα)(cosα)cotα=1sin2α=cos2α

c) {{\cos ( - {{288}^0})cot{{72}^0}} \over {tan( - {{162}^0})\sin {{108}^0}}} + \tan {18^0}cos(2880)cot720tan(1620)sin1080+tan180

= {{\cos ({{72}^0} - {{360}^0})\cot {{72}^0}} \over {\tan ({{18}^0} - {{180}^0})\sin ({{180}^0} - {{72}^0})}} - \tan {18^0}=cos(7203600)cot720tan(1801800)sin(1800720)tan180

= {{{\rm{cos7}}{{\rm{2}}^0}\cot {{72}^0}} \over {\tan {{18}^0}\sin {{72}^0}}} - \tan {18^0}=cos720cot720tan180sin720tan180

= {{{{\cot }^2}{{72}^0}} \over {\tan {{18}^0}}} - \tan {18^0} = {{{{\tan }^2}{{18}^0}} \over {\tan {{18}^0}}} - \tan {18^0} = 0=cot2720tan180tan180=tan2180tan180tan180=0

d) Ta có: \sin {70^0} = \cos {20^0},\sin {50^0} = cos4{{\rm{0}}^0};\sin {40^0} = cos{50^0}sin700=cos200,sin500=cos400;sin400=cos500. Vì vậy

{{\sin {{20}^0}\sin {\rm{3}}{{\rm{0}}^0}\sin {{40}^0}\sin {{50}^0}\sin {{60}^0}\sin {{70}^0}} \over {cos{{10}^0}{\rm{cos5}}{{\rm{0}}^0}}}sin200sin300sin400sin500sin600sin700cos100cos500

Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

= {{{{\sqrt 3 } \over {16}}\sin {{80}^0}} \over {cos{{10}^0}}} = {{\sqrt 3 } \over {16}}=316sin800cos100=316

Bài 32 trang 196 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Cho {0^0} < \alpha < {90^0}00<α<900

a) Có giá trị nào của \alphaα sao cho \tan \alpha < \sin \alphatanα<sinα hay không?

b) Chứng minh rằng \sin \alpha + \cos \alpha > 1sinα+cosα>1

Gợi ý làm bài

a) Với {0^0} < \alpha < {90^0}00<α<900 thì 0 < \cos \alpha < 10<cosα<1 hay {1 \over {\cos \alpha }} > 11cosα>1

Nhân hai vế với \sin \alpha > 0sinα>0 ta được tan\alpha > \sin \alphatanα>sinα

Vậy không có giá trị nào của \alpha ({0^0} < \alpha < {90^0})α(00<α<900) để tan\alpha < \sin \alphatanα<sinα

b) Ta có \sin \alpha + \cos \alpha > 0sinα+cosα>0\sin \alpha \cos \alpha > 0sinαcosα>0. Do đó

(sinα+cosα)2=sin2α+cos2α+2sinαcosα

=1+2sinαcosα>1

Từ đó suy ra: \sin \alpha + \cos \alpha > 1sinα+cosα>1

Bài 33 trang 196 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tính các giá trị lượng giác của góc \alphaα, biết

a) \cos \alpha = 2\sin \alphacosα=2sinα khi 0 < \alpha < {\pi \over 2}0<α<π2

b) \cot \alpha = 4\tan \alphacotα=4tanα khi {\pi \over 2} < \alpha < \piπ2<α<π

Gợi ý làm bài

a) Với 0 < \alpha < {\pi \over 2}0<α<π2 thì \cos \alpha > 0,\sin \alpha > 0cosα>0,sinα>0. Ta có

1 - {\sin ^2}\alpha = {\cos ^2}\alpha1sin2α=cos2α

Mặt khác {\cos ^2}\alpha = {(2\sin \alpha )^2} = 4{\sin ^2}\alphacos2α=(2sinα)2=4sin2α nên 5{\sin ^2}\alpha = 15sin2α=1 hay

sinα=\frac{1}{\sqrt{5}}15, cosα=\frac{2}{\sqrt{5}}25

tanα=\frac{1}{2}12, cotα=2

b) Với {\pi \over 2} < \alpha < \piπ2<α<π thì \sin \alpha > 0,cos\alpha {\rm{ < 0,tan}}\alpha {\rm{ < 0}}sinα>0,cosα<0,tanα<0

Ta có: \cot \alpha = 4\tan \alpha = > {1 \over {\tan \alpha }} = 4\tan \alphacotα=4tanα=>1tanα=4tanα

= > {\tan ^2}\alpha = {1 \over 4} = > \tan \alpha = - {1 \over 2},\cot \alpha = - 2=>tan2α=14=>tanα=12,cotα=2

\cos \alpha = - {1 \over {\sqrt {1 + {1 \over 4}} }} = - {2 \over {\sqrt 5 }},\sin \alpha = {1 \over {\sqrt 5 }}cosα=11+14=25,sinα=15

Bài 34 trang 196 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Chứng minh các đẳng thức

a) \tan 3\alpha - \tan 2\alpha - \tan \alpha = \tan \alpha \tan 2\alpha \tan 3\alphatan3αtan2αtanα=tanαtan2αtan3α

b) {{4\tan \alpha (1 - {{\tan }^2}\alpha )} \over {{{(1 + {{\tan }^2}\alpha )}^2}}} = \sin 4\alpha4tanα(1tan2α)(1+tan2α)2=sin4α

c) {{1 + {{\tan }^4}\alpha } \over {{{\tan }^2}\alpha + {{\cot }^2}\alpha }} = {\tan ^2}\alpha1+tan4αtan2α+cot2α=tan2α

d) {{\cos \alpha \sin (\alpha - 3) - \sin \alpha \cos (\alpha - 3)} \over {\cos (3 - {\pi \over 6}) - {1 \over 2}\sin 3}} = - {{2\tan 3} \over {\sqrt 3 }}cosαsin(α3)sinαcos(α3)cos(3π6)12sin3=2tan33

Gợi ý làm bài

a) \tan 3\alpha - \tan 2\alpha - \tan \alpha = \tan (2\alpha + \alpha ) - \tan (2\alpha + \alpha )tan3αtan2αtanα=tan(2α+α)tan(2α+α)

= {{\tan 2\alpha + \tan \alpha } \over {1 - \tan 2\alpha \tan \alpha }} - (\tan 2\alpha + tan\alpha )=tan2α+tanα1tan2αtanα(tan2α+tanα)

= (\tan 2\alpha + tan\alpha )({1 \over {1 - \tan 2\alpha \tan \alpha }} - 1)=(tan2α+tanα)(11tan2αtanα1)

Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

Bài 35 trang 197 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Chứng minh rằng các biểu thức sau là những số không phụ thuộc \alphaα

a) A = 2({\sin ^6}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^6}\alpha ) - 3({\sin ^4}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha )A=2(sin6α+cos6α)3(sin4α+cos4α)

b) A = 4({\sin ^4}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha ) - c{\rm{os4}}\alphaA=4(sin4α+cos4α)cos4α

c) C = 8(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^8}\alpha - {\sin ^8}\alpha ) - \cos 6\alpha - 7\cos 2\alphaC=8(cos8αsin8α)cos6α7cos2α

Gợi ý làm bài

a) A = 2({\sin ^2}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha )({\sin ^4}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha - {\sin ^2}\alpha co{s^2}\alpha ) - 3({\sin ^4}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha )A=2(sin2α+cos2α)(sin4α+cos4αsin2αcos2α)3(sin4α+cos4α)

=  - {\sin ^4}\alpha - {\cos ^4}\alpha - 2{\sin ^2}{\cos ^2}\alpha=sin4αcos4α2sin2cos2α

=  - {({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha )^2} = - 1=(sin2α+cos2α)2=1

b) A = 4{\rm{[}}{({\sin ^2}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha )^2} - 2{\sin ^2}\alpha c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha {\rm{]}} - c{\rm{os4}}\alphaA=4[(sin2α+cos2α)22sin2αcos2α]cos4α

= 4\left( {1 - {1 \over 2}{{\sin }^2}2\alpha } \right) - 1 + 2{\sin ^2}2\alpha = 3=4(112sin22α)1+2sin22α=3

c) C = 8(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha - {\sin ^4}\alpha )(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha + {\sin ^4}\alpha ) - \cos 6\alpha - 7\cos 2\alphaC=8(cos4αsin4α)(cos4α+sin4α)cos6α7cos2α

= 8(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha )(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha ){\rm{[}}{(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha )^2}=8(cos2αsin2α)(cos2α+sin2α)[(cos2α+sin2α)2- 2{\sin ^2}\alpha c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha {\rm{]}} - \cos 6\alpha - 7\cos 2\alpha2sin2αcos2α]cos6α7cos2α

= 8c{\rm{os}}2\alpha \left( {1 - {1 \over 2}si{n^2}2\alpha } \right) - c{\rm{os6}}\alpha {\rm{ - 7cos2}}\alpha=8cos2α(112sin22α)cos6α7cos2α

= c{\rm{os}}2\alpha - 4\cos 2\alpha si{n^2}2\alpha - c{\rm{os(4}}\alpha + {\rm{2}}\alpha )=cos2α4cos2αsin22αcos(4α+2α)

= c{\rm{os}}2\alpha - 2\sin 4\alpha sin2\alpha - c{\rm{os4}}\alpha c{\rm{os2}}\alpha + \sin 4\alpha sin2\alpha=cos2α2sin4αsin2αcos4αcos2α+sin4αsin2α

= c{\rm{os}}2\alpha - (\cos 4\alpha \cos 2\alpha + \sin {\rm{4}}\alpha \sin {\rm{2}}\alpha )=cos2α(cos4αcos2α+sin4αsin2α)

= \cos 2\alpha - c{\rm{os2}}\alpha {\rm{ = 0}}=cos2αcos2α=0

Bài 36 trang 197 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Rút gọn các biểu thức

a) {{\tan 2\alpha } \over {\tan 4\alpha - \tan 2\alpha }}tan2αtan4αtan2α

b)\sqrt {1 + \sin \alpha } - \sqrt {1 - \sin \alpha }1+sinα1sinα với 0 < \alpha < {\pi \over 2}0<α<π2

c) {{3 - 4\cos 2\alpha + c{\rm{os4}}\alpha } \over {3 + 4\cos 2\alpha + \cos 4\alpha }}34cos2α+cos4α3+4cos2α+cos4α

d) {{\sin \alpha + \sin 3\alpha + \sin 5\alpha } \over {\cos \alpha + \cos 3\alpha + c{\rm{os5}}\alpha }}sinα+sin3α+sin5αcosα+cos3α+cos5α

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

0 < \alpha < {\pi \over 2}0<α<π2 nên 0 < {\alpha \over 2} < {\pi \over 4}0<α2<π4

Suy ra 0 < \sin {\alpha \over 2} < \cos {\alpha \over 2}0<sinα2<cosα2

Vậy \sqrt {1 + \sin \alpha } - \sqrt {1 - \sin \alpha } = cos{\alpha \over 2} + sin{\alpha \over 2} - (cos{\alpha \over 2} - sin{\alpha \over 2})1+sinα1sinα=cosα2+sinα2(cosα2sinα2)

= 2sin{\alpha \over 2}=2sinα2

c) {{3 - 4\cos 2\alpha + c{\rm{os4}}\alpha } \over {3 + 4\cos 2\alpha + \cos 4\alpha }}34cos2α+cos4α3+4cos2α+cos4α= {{3 - 4\cos 2\alpha + 2c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}{\rm{2}}\alpha - 1} \over {3 + 4\cos 2\alpha + 2c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}{\rm{2}}\alpha - 1}}=34cos2α+2cos22α13+4cos2α+2cos22α1

= {{2(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}{\rm{2}}\alpha - 2\cos 2\alpha + 1)} \over {2(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}{\rm{2}}\alpha + 2\cos 2\alpha + 1)}}=2(cos22α2cos2α+1)2(cos22α+2cos2α+1)

= {{{{(\cos 2\alpha - 1)}^2}} \over {{{(\cos 2\alpha + 1)}^2}}} = {{{{( - 2{{\sin }^2}\alpha )}^2}} \over {{{(2{{\cos }^2}\alpha )}^2}}} = {\tan ^4}\alpha=(cos2α1)2(cos2α+1)2=(2sin2α)2(2cos2α)2=tan4α

Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

Bài 37 trang 197 Sách bài tập (SBT) Toán 10

Cho tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện {\rm{cos2A + 2}}\sqrt 2 \cos B + 2\sqrt 2 \cos C = 3cos2A+22cosB+22cosC=3

Hướng dẫn

Giả thiết tam giác ABC không tù có nghĩa là các góc của tam giác nhỏ hơn hoặc bằng {\pi \over 2}π2 và hiệu của hai góc cũng nằm trong khoảng từ - {\pi \over 2}π2 đến {\pi \over 2}π2. Do đó với A \le {\pi \over 2}Aπ2 thì \cos {A \over 2} \ge \cos {\pi \over 4} = {{\sqrt 2 } \over 2}cosA2cosπ4=22 còn với - {\pi \over 2} < B - C < {\pi \over 2}π2<BC<π2thì - {\pi \over 4} < {{B - C} \over 2} < {\pi \over 4}π4<BC2<π4 do đó\cos {{B - C} \over 2} > 0cosBC2>0

Giải chi tiết

Ta có

\cos 2A + 2\sqrt 2 (\cos B + \cos C) = 3cos2A+22(cosB+cosC)=3

\Leftrightarrow 1 - 2si{n^2}A + 4\sqrt 2 \cos {{B + C} \over 2}\cos {{B - C} \over 2} = 312sin2A+42cosB+C2cosBC2=3

\Leftrightarrow 1 - 2si{n^2}A + 4\sqrt 2 sin{A \over 2}\cos {{B - C} \over 2} = 312sin2A+42sinA2cosBC2=3

\Leftrightarrow 2si{n^2}A - 4\sqrt 2 sin{A \over 2}\cos {{B - C} \over 2} + 2 = 02sin2A42sinA2cosBC2+2=0

\Leftrightarrow si{n^2}A - 2\sqrt 2 sin{A \over 2}\cos {{B - C} \over 2} + 1 = 0sin2A22sinA2cosBC2+1=0

Tam giác ABC không tù nên \cos {A \over 2} \ge {{\sqrt 2 } \over 2}cosA222, suy ra \sqrt 2 \le 2\cos {A \over 2}22cosA2. Mặt khác, \cos {{B - C} \over 2} > 0cosBC2>0 nên ta có

2\sqrt 2 sin{A \over 2}\cos {{B - C} \over 2} \le 4sin{A \over 2}\cos {A \over 2}\cos {{B - C} \over 2}22sinA2cosBC24sinA2cosA2cosBC2

Hay - 2\sqrt 2 sin{A \over 2}\cos {{B - C} \over 2} \ge - 2\sin A\cos {{B - C} \over 2}22sinA2cosBC22sinAcosBC2

Vì vậy vế trái của (*) \ge si{n^2}A - 2\sin A\cos {{B - C} \over 2} + 1sin2A2sinAcosBC2+1

= {(\sin A - \cos {{B - C} \over 2})^2} - {\cos ^2}{{B - C} \over 2} + 1=(sinAcosBC2)2cos2BC2+1

= {(\sin A - \cos {{B - C} \over 2})^2} + {\sin ^2}{{B - C} \over 2} \ge 0=(sinAcosBC2)2+sin2BC20

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi \left\{ \matrix{B - C = 0 \hfill \cr \sin A = \cos {{B - C} \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{B = C \hfill \cr \sin A = 1 \hfill \cr} \right.{BC=0sinA=cosBC2{B=CsinA=1\Leftrightarrow A = {\pi \over 2},B = C = {\pi \over 4}A=π2,B=C=π4

Vậy ABC là tam giác vuông cân.

-----------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Vở BT Toán 10

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng