Bài tập câu chủ động - câu bị động trong Tiếng Anh số 1
Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án
Ngữ pháp Tiếng Anh: Thể Bị động
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Tiếng Anh chuyên đề Câu bị động có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Passive Voice Exercise gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập cấu trúc của câu bị động hiệu quả.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Fill in the blanks with suitable active and passive verb forms.
- 1. This house __________ in 1970 by my grandfather.
- 2. The robbers __________ by the police.
- 3. We __________ for the examination.
- 4. It ___________ since yesterday.
- 5. I ___________ for five hours.
- 6. The students ____________ to submit their reports by the end of this week.
- 7. She ____________ for a while.
- 8. The teacher _________ the student for lying.
- 9. I ___________ to become a successful writer.
- 10. The inmates of the juvenile home _______________ well by their caretakers.
- Rewrite the sentences in Active voice.
- 1. The president was elected by the people.
- 2. The child was hit by a car.
- 3. The telephone was invented by Alexander Graham Bell.
- 4. The bag was packed by his mother.
- 5. Exercise is completed by the teacher.
- Rewrite the sentences in Passive voice.
- 1. The electricians test the fire alarm.
- 2. Levi Strauss invented the blue jeans.
- 3. My friend bought a new car.
- 4. John cleaned the bathroom.
- 5. Our dog did not bite the cat.
- Make correct passive phrases. Mind the tenses in brackets.
- 1. volleyball/ to play. (Simple Past)
- 2. computer games/ to buy. (Simple Present)
- 3. posters/ to make. (Simple Present)
- 4. films/ to watch. (Simple Present)
- 5. a prize/ to win. (Simple Past)