Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh 15 phút lớp 6 - Số 6

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 - Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

 Nhanh tay cho tài liệu học tiếng Anh lớp 6 sau vào danh sách ôn tập tiếng Anh nhé. Thời gian làm bài chỉ trong 15 phút thôi nhưng các em sẽ thu được những kinh nghiệm làm bài bổ ích. Sau khi hoàn thành xong bài tập, các em sẽ biết kết quả ngay.

Chúc các em học tập tốt!

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn đáp án đúng.
    1. Where _____ now?
    2. He takes a _____ every morning.
    3. His father needs a _____ of toothpaste.
    4. What time _____to school?
    5. _____ does she do? - She’s a nurse.
    6. Her classroom is _____the first floor.
    7. _____ class are you in? - I’m in class 6A.
    8. My father is a _____.
    9. There is a movie theatre _____ a factory and a restaurant .
    10. "_____does your father work?” - “In a factory”
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn đáp án đúng.
    1. usually / Ba / on / plays / Saturday afternoon / tennis / .
    2. window / stands / to / She / next / the / .
    3. book / is / Whose / it?
    4. like / sport / you / Which / do / ?
    5. bag / new / Huong's / is / school / .

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh 15 phút lớp 6 - Số 6 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
59
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo