Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề luyện thi vào lớp 6 môn Toán năm 2019 - 2020 phần trắc nghiệm - Đề số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Toán có đáp án

Đề luyện thi vào lớp 6 môn Toán năm 2019 - 2020 phần trắc nghiệm - Đề số 2 bao gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm Toán học có đáp án giúp các bạn thí sinh có thể làm quen với các dạng câu hỏi trắc nghiệm thường được đưa ra trong các đề thi tuyển sinh và nắm bắt được cách thức ra đề, từ đó đưa ra cho mình phương pháp học tập đúng đắn, hiệu quả. Chúc các bạn thành công!

Các đề thi vào lớp 6 khác:

  • Số câu hỏi: 12 câu
  • Số điểm tối đa: 12 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    1. Cho A = 2 x 3 x 5 x 7 x 9 x 2013. Hỏi A + 1 chia cho 5 dư bao nhiêu? A = .........1
    Chỉ cần điền kết quả
    Đáp án là:
    1. Cho A = 2 x 3 x 5 x 7 x 9 x 2013. Hỏi A + 1 chia cho 5 dư bao nhiêu? A = .........1
  • Câu 2: Nhận biết
    2.

    Tính diện tích của một tam giác biết độ dài cạnh đáy là 26,4cm, chiều cao bằng \frac{2}{3} đáy.
    Trả lời: Diện tích tam giác đó bằng ......... cm2

    232,32
    Đáp án là:
    2.

    Tính diện tích của một tam giác biết độ dài cạnh đáy là 26,4cm, chiều cao bằng \frac{2}{3} đáy.
    Trả lời: Diện tích tam giác đó bằng ......... cm2

    232,32
  • Câu 3: Nhận biết
    3. Một lớp có 50 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 64%. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Trả lời: Lớp học đó có ........... học sinh nữ18
    Đáp án là:
    3. Một lớp có 50 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 64%. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Trả lời: Lớp học đó có ........... học sinh nữ18
  • Câu 4: Nhận biết
    4. Tìm y biết: (y + 1) + (y + 4) + (y + 7) + (y + 10) + . . . + (y + 31) = 231 y = ...............5
    Đáp án là:
    4. Tìm y biết: (y + 1) + (y + 4) + (y + 7) + (y + 10) + . . . + (y + 31) = 231 y = ...............5
  • Câu 5: Nhận biết
    5. Số tự nhiên bé nhất khác 0 chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; và 6 là số nào? Trả lời: Số cần tìm là ........60
    Đáp án là:
    5. Số tự nhiên bé nhất khác 0 chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; và 6 là số nào? Trả lời: Số cần tìm là ........60
  • Câu 6: Nhận biết
    6. Hai số có tổng là 0,25 và thương của 2 số cũng là 0,25. Tìm số lớn ? Trả lời: Số lớn là .........0,2
    Đáp án là:
    6. Hai số có tổng là 0,25 và thương của 2 số cũng là 0,25. Tìm số lớn ? Trả lời: Số lớn là .........0,2
  • Câu 7: Nhận biết
    7.

    Mẹ biếu bà \frac{1}{3} số trứng gà mẹ có, biếu dì \frac{1}{2} số trứng gà còn lại, cuối cùng mẹ còn 13 quả trứng gà. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả trứng gà?
    Trả lời: Lúc đầu mẹ có.......... quả trứng gà

    39
    Đáp án là:
    7.

    Mẹ biếu bà \frac{1}{3} số trứng gà mẹ có, biếu dì \frac{1}{2} số trứng gà còn lại, cuối cùng mẹ còn 13 quả trứng gà. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả trứng gà?
    Trả lời: Lúc đầu mẹ có.......... quả trứng gà

    39
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó bằng 27. Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là.........3789
    Đáp án là:
    Câu 8: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó bằng 27. Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là.........3789
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Tìm hai số tự nhiên chẵn biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 2003 và giữa chúng có 11 số lẻ. Trả lời: Hai số tự nhiên cần tìm là:............1992; 2014||2014; 1992
    Điền hai số ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy
    Đáp án là:
    Câu 9: Tìm hai số tự nhiên chẵn biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 2003 và giữa chúng có 11 số lẻ. Trả lời: Hai số tự nhiên cần tìm là:............1992; 2014||2014; 1992
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Tìm một số thập mà khi nhân nó với 2,5 rồi chia cho 4 thì được 0,4. Số cần tìm là:............0,64
    Đáp án là:
    Câu 10: Tìm một số thập mà khi nhân nó với 2,5 rồi chia cho 4 thì được 0,4. Số cần tìm là:............0,64
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: Tìm một số biết 0,25 lần của số đó bằng 75%. Trả lời: Số cần tìm là.........3
    Đáp án là:
    Câu 11: Tìm một số biết 0,25 lần của số đó bằng 75%. Trả lời: Số cần tìm là.........3
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: Tính tổng : 1 + 3 + 5 + 7 + … + 2015. Trả lời: Tổng đó bằng..........1016064||1 016 064
    Đáp án là:
    Câu 12: Tính tổng : 1 + 3 + 5 + 7 + … + 2015. Trả lời: Tổng đó bằng..........1016064||1 016 064

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề luyện thi vào lớp 6 môn Toán năm 2019 - 2020 phần trắc nghiệm - Đề số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo