Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề trắc nghiệm Tiếng Anh thi tuyển viên chức giáo dục

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tuyển viên chức giáo dục môn tiếng Anh

Mời các bạn luyện thử Đề trắc nghiệm Tiếng Anh thi tuyển viên chức giáo dục do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Đây là đề thi thử viên chức giáo dục môn Tiếng Anh phần trắc nghiệm với 30 câu hỏi trực tuyến, các bạn có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. 

Để chuẩn bị cho kì thi tuyển viên chức giáo dục sắp tới, mời các bạn tham khảo bộ đề thi viên chức, công chức trên VnDoc.com. Đây là bộ tài liệu hữu ích, rất cần cho các bạn ôn luyện. Các đề thi thi thử được biên soạn bám sát với các đề thi thực giúp các bạn ôn thi hiệu quả. 

Tham khảo thêm:

  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu hỏi 1: I can't see his face because it is very _______ .

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2. It isn't possible to buy clothes at 4 a.m.. The shops are _______ .

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3. She is _______ because she doesn't eat much.

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4. I am bored because the party is very _______ .

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5. She is a _______ teacher. Every student in our school knows her.

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6. She can't buy that car. It is _______ .

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7. Meeting friends at the weekend is _______ .

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8. Travelling to school by bus is _______ . It only takes me five minutes.

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9. You can go to zoo _______ the park. Where would you like to go?

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10. I went to town _______ did some shopping.

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11. I really like your garden. It is very _______ .

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12. The students are looking at the _______ board in the classroom.

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13. Your book is good but I even have a _______ one.

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14. She doesn't have much money _______ she is very happy.

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15. I like him very much _______ I don't like his brother.

  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16. Living in the city is interesting _______ expensive.

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17. We can't go out tonight _______ we don't have money.

  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18. The beach is _______ and the water is clean.

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19. We walked to the station _______ caught the train.

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20. He enjoys learning languages _______ he finds them difficult.

  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 21. I can clean your room _______ cook dinner. Which one do you want me to do?

  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 22. He is _______ because his mother isn't well.

  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 23. It was _______ summer when I first met him.

  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 24. My father isn't _______ . He is only 1.6 meters.

  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 25. That student is _______ . He can learn very well.

  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 26. She is my _______ friend. I like her very much.

  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 27. Can I have a hot coffee? I feel _______ .

  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 28. My mother bought me a _______ doll when I was small.

  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 29. They didn't go to work _______ they didn't feel well.

  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 30. Learning English is _______ for your job.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề trắc nghiệm Tiếng Anh thi tuyển viên chức giáo dục Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo