| Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số HS | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 1 |
Số học sinh đạt điểm điểm từ 5 trở lên là:
Số học sinh đạt điểm điểm từ 5 trở lên là:
8 + 8 + 9 + 5 + 6 + 1 = 37 học sinh
| Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số HS | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 1 |
Số học sinh đạt điểm điểm từ 5 trở lên là:
Số học sinh đạt điểm điểm từ 5 trở lên là:
8 + 8 + 9 + 5 + 6 + 1 = 37 học sinh
| Phương tiện | Xe buýt | Xe đạp | Xe máy | Xe ô tô cá nhân |
| Số người | 35 | 5 | 20 | 7 |
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là:
Xe buýt là phương tiện có số người đi nhiều nhất: 35 người
Xe đạp là phương tiện có số người đi ít nhất: 5 người
Tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất là:
35 + 5 = 40 người
Tổng số nhân viên của công ty là:
35 + 5 + 20 + 7 = 67 người
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là:
|
Thứ 2 |
|
|
Thứ 3 |
|
|
Thứ 4 |
|
|
Thứ 5 |
|
|
Thứ 6 |
|
|
Mỗi |
|
Hoàn thành bảng thống kê biểu diễn số đơn đặt hàng của cửa hàng từ thứ 2 đến thứ 6 sau:
| Ngày | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
| Số đơn | 25 | 20 | 30 | 15 | 10 |
|
Thứ 2 |
|
|
Thứ 3 |
|
|
Thứ 4 |
|
|
Thứ 5 |
|
|
Thứ 6 |
|
|
Mỗi |
|
Hoàn thành bảng thống kê biểu diễn số đơn đặt hàng của cửa hàng từ thứ 2 đến thứ 6 sau:
| Ngày | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
| Số đơn | 25 | 20 | 30 | 15 | 10 |
|
Thứ 2 |
|
|
Thứ 3 |
|
|
Thứ 4 |
|
|
Thứ 5 |
|
|
Thứ 6 |
|
|
Mỗi |
|
Biết mỗi đơn hàng có giá trị là 100 000 đồng.
Vậy số tiền cửa hàng thu được từ thứ 2 đến thứ 6 là 10 000 000||10000000 đồng.
|
Thứ 2 |
|
|
Thứ 3 |
|
|
Thứ 4 |
|
|
Thứ 5 |
|
|
Thứ 6 |
|
|
Mỗi |
|
Biết mỗi đơn hàng có giá trị là 100 000 đồng.
Vậy số tiền cửa hàng thu được từ thứ 2 đến thứ 6 là 10 000 000||10000000 đồng.
Từ thứ 2 đến thứ 6, cửa hàng nhận được tất cả:
(5 + 4 + 6 + 3 + 2) . 5 = 100 (đơn)
Số tiền cửa hàng thu được từ thứ 2 đến thứ 6 là:
100 000 . 100 = 10 000 000 (đồng)
|
Tháng 9 |
|
|
Tháng 10 |
|
|
Tháng 11 |
|
|
Tháng 12 |
|
|
Mỗi |
|
Biết lượng sữa bán được trong 4 tháng cuối năm bằng lượng sữa của cả năm. Hỏi cả năm cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa?
Tổng lượng sữa bán được của cửa hàng trong 4 tháng cuối năm là:
(4 + 2 + 5 + 1) . 100 = 1 200 lít
Cửa năm cửa hàng bán được số lít sữa là:
1 200 . 3 = 3 600 lít
|
1 |
2 |
3 |
8 |
2 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
2 |
2 |
|
4 |
2 |
2 |
5 |
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
1 |
|
3 |
4 |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
0 |
6 |
2 |
3 |
|
2 |
0 |
5 |
4 |
7 |
3 |
2 |
1 |
2 |
5 |
1 |
4 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số bàn thắng | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Số trận đấu | 2 | 9 | 16 | 7 | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
1 |
2 |
3 |
8 |
2 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
2 |
2 |
|
4 |
2 |
2 |
5 |
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
1 |
|
3 |
4 |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
0 |
6 |
2 |
3 |
|
2 |
0 |
5 |
4 |
7 |
3 |
2 |
1 |
2 |
5 |
1 |
4 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số bàn thắng | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Số trận đấu | 2 | 9 | 16 | 7 | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 |
| 9 | 8 | 10 | 6 | 6 | 4 | 3 | 7 | 9 | 6 |
| 5 | 5 | 8 | 8 | 7 | 7 | 5 | 7 | 8 | 6 |
| 7 | 7 | 9 | 5 | 6 | 8 | 5 | 5 | 9 | 9 |
| 6 | 7 | 5 | 7 | 6 | 6 | 3 | 5 | 7 | 9 |
Số bạn đạt điểm 7 là:
| Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số HS | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 1 |
Số học sinh đạt điểm 8 là:
| Toán | 📒📒📒📒📒📒📒 |
| Ngữ văn | 📒📒📒📒📒📒 |
| Tin học | 📒📒📒📒📒 |
| Khoa học tự nhiên | 📒📒📒📒 |
| Tiếng anh | 📒📒📒📒📒 |
| (Mỗi 📒 ứng với 10 cuốn sách) | |
Tổng số sách bán được trong tuần là bao nhiêu cuốn?
|
Nho |
|
|
Chuối |
|
|
Dưa hấu |
|
|
Cam |
|
|
Bưởi |
|
|
Mỗi |
|
Loại quả nào được học sinh khối 6 yêu thích nhất?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: