Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Cho a ∈ BC(6, 8). Chọn đáp án đúng.
  • Câu 2: Vận dụng
    Một số sách khi xếp hàng thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều thừa một cuốn. Biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600.

    Vậy có tất cả 541 cuốn sách.

    Đáp án là:

    Vậy có tất cả 541 cuốn sách.

    Gọi x là số cuốn sách (cuốn) (400 < x < 600)

    Vì khi xếp hàng thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều thừa một cuốn nên ta có (x - 1) chia hết cho 10, 12, 15 và 18

    Hay (x - 1) ∈ BC(10, 12, 15, 18)

    Ta có: 

    10 = 2 . 5

    12 = 22 . 3

    15 = 3 . 5

    18 = 2 . 32 

    BCNN(10, 12, 15, 18) = 22 . 32 . 5 = 180

    Do đó (x - 1) ∈ BC(10, 12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720; ...}

    => x ∈ {1; 181; 361; 541; 721; ...}

    Mà 400 < x < 600 nên x = 541

    Vậy có 541 cuốn sách.

  • Câu 3: Nhận biết
    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  • Câu 4: Nhận biết
    Nếu x ⋮ a, x ⋮ b, x ⋮ c thì BC(a, b, c) chứa:
  • Câu 5: Thông hiểu
    Quy đồng mẫu các phân số dưới đấy, ta được các phân số lần lượt là:

    \frac{7}{30};\ \frac{13}{60};\ \frac{9}{40}

    Hướng dẫn:

     Ta có: Mẫu số chung là BCNN(30; 60; 40) = 120

    Quy đồng mẫu các phân số, ta được:

    \frac{7}{30}=\frac{7.4}{30.4}=\frac{28}{120}

    \frac{13}{60}=\frac{13.2}{60.2}=\frac{26}{120}

    \frac{9}{40}=\frac{9.3}{40.3}=\frac{27}{120}

  • Câu 6: Nhận biết
    BCNN(a, 1, b) bằng:
  • Câu 7: Vận dụng cao
    Tìm số học sinh giỏi của một trường. Biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 4, chia hết cho 7 và nhỏ hơn 200.

    Số học sinh giỏi là 49 học sinh.

    Đáp án là:

    Số học sinh giỏi là 49 học sinh.

    Gọi x là số học sinh giỏi của trường (x < 200)

    Vì x chia 2 dư 1, chia 3 dư 1 nên (x - 1) chia hết cho 2 và 3

    Do đó (x - 1) ∈ BC(2; 3) = B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; ...}

    => x ∈ {1; 7; 13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; 55; ...}

    Mặt khác: x chia cho 5 dư 4 và chia 2 dư 1 nên x có chữ số tận cùng là 9

    => x ∈ {19; 49; 55; 79; 109; 139; 169; 199; ...}

    Kết hợp các điều kiện ta có x = 49.

    Vậy trường đó có 49 học sinh giỏi.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Biết BCNN(84, 70) = 2x . 3y . 5z . 7t. Tính tích x . y . z . t.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    84 = 22 . 3 . 7

    70 = 2 . 5 . 7

    BCNN(84, 70) = 22 . 3 . 5 . 7

    Vậy x = 2; y = z = t = 1 hay x . y . z . t = 2

  • Câu 9: Vận dụng
    Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
    Hướng dẫn:

    Gọi số học sinh khối của trường là a (học sinh) (100 ≤ a ≤ 999)

    Theo đề bài ta có: x ⋮ 18, x ⋮ 21, x ⋮ 24 nên x ∈ BC(18, 21, 24)

    Ta có:

    18 = 2 . 32 

    21 = 3 . 7

    24 = 23 . 3

    Do đó BCNN(18, 21, 24) = 23 . 32 . 7 = 504

    => x ∈ BC(18, 21, 24) = B(504) = {0; 504; 1008; ...}

    Mà x là số tự nhiên có 3 chữ số nên x = 504

    Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 504 học sinh.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn khẳng định sai.

    a = 2 . 3 . 7 ; b = 2 . 3 . 52 ; c = 22 . 3 . 5

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    BCNN(a, b, c) = 22 . 3 . 52 . 7 = 2100

    => BC(a, b, c) = B(2100) = {0; 2100; 4200; ...}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bien Son Nguyen Hung
    Bien Son Nguyen Hung

    vớ vấn

    đề nhiều lỗi quá

    Thích Phản hồi 26/10/24
    • Tai Son Nguyen
      Tai Son Nguyen

      😎10/10 37s


      Thích Phản hồi 20:41 03/11