Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 1

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Các số La Mã XI; XXIII; XVI tương ứng có giá trị lần lượt là:

    11||13||14; 23||22||20; 16||18||19

    Đáp án là:

    11||13||14; 23||22||20; 16||18||19

  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tổng các số tự nhiên n sao cho lũy thừa 3n thỏa mãn điều kiện 25 < 3n < 250

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    32 = 9 < 25 < 27 = 33 nên 33 ≤ 3n 

    35 = 243 < 250 < 729 = 36 nên 3n ≤ 35 

    Do đó: 33 ≤ 3n ≤ 35 

    Hay n = 3 hoặc n = 4 hoặc n = 5

    Vậy tổng các giá trị của n là: 3 + 4 + 5 = 12

  • Câu 3: Nhận biết
    548 có số chục là:
  • Câu 4: Vận dụng
    Một tàu cần chở 1 200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
    Hướng dẫn:

     Mỗi toa có số chỗ ngồi là:

    12 . 8 = 96 (chỗ ngồi)

    Ta có: 1 200 : 96 = 12 (dư 48)

    Vậy tàu hỏa cần ít nhất số toa để chở hết hành khách là:

    12 + 1 = 13 (toa)

    Đáp số: 13 toa.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau.
  • Câu 6: Vận dụng cao
    Tính giá trị của biểu thức:

    S = 1 + 22 + 23 + ... + 22021 

    Hướng dẫn:

    S = 1 + 22 + 23 + ... + 22021 

    2S = 22 + 23 + ... + 22022

    ⇒ 2S - S = 22022 - 1

     ⇒ S = 22022 - 1

  • Câu 7: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Hai số \overline{5ab}\overline{3cd} có tổng bằng 836. Nếu bỏ các chữ số 5 và 3 ở hai số đó thì được hai số có hai chữ số mà số này gấp 2 lần số kia. Hai số ban đầu là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overline{5ab} +\overline{3cd} =836

    500+\overline{ab} +300+\overline{cd} = 836

    \overline{ab}+\overline{cd} = 36

    Mặt khác ta có \overline{ab}=2\overline{cd} hoặc \overline{cd}=2\overline{ab}

    +) Nếu \overline{ab}=2\overline{cd} thì \overline{ab}=12 ;\ \overline{cd}=24

    +) Nếu \overline{cd}=2\overline{ab} thì  \overline{ab}=24 ;\ \overline{cd}=12

    Vậy hai số đó là 512 và 324 hoặc 524 và 312.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia cho 5 dư 1 và không vượt quá 2 021. Khi đó số phần tử của A là:
    Hướng dẫn:

    Mô tả tập hợp A bằng cách liệt kê: A = {1; 6; ...; 2 016; 2 021}

    Số phần tử của tập hợp A là: (2 021 - 1) : 5 + 1 = 405

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mẹ đưa cho Cường 30 000 đồng. Cường mua 5 gói bimbim giá 5 000 đồng một gói và 3 cái kẹo mút giá 1 000 đồng một cái. Hỏi để tính số tiền còn lại thì biểu thức tính đúng là:
  • Câu 10: Vận dụng
    Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
    Hướng dẫn:

     A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

    A = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)

    A = 59 + 59 + 59 + 59

    A = 59 x 4 

    A = 236

  • Câu 11: Vận dụng cao
    Giá trị của biểu thức C = 1 . 2 + 2 . 3 + 3 . 4 + ... + 99 . 100 là:
    Hướng dẫn:

    C = 1 . 2 + 2 . 3 + 3 . 4 + ... + 99 . 100

    ⇒ 3C = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + ... + 99.100.3

    ⇒ 3C = 1.2.3 + 2.3.(4 - 1) + 3.4.(5 - 2) + ... + 99.100.(101 - 98)

    ⇒ 3C = 1.2.3 + 2.3.4 - 1.2.3 + 3.4.5 - 2.3.4 + ... + 99.100.101 - 98.99.100

    ⇒ 3C = 99.100.101

    ⇒ C = (99.100.101) : 3

    ⇒ C = 999 900 : 3

    ⇒ C = 333 300

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

    2x - 15 = 17

    Hướng dẫn:

     2x - 15 = 17

    2x = 17 + 15

    2x = 32

    2x = 25 

    x = 5

  • Câu 13: Thông hiểu
    Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A?
  • Câu 14: Nhận biết
    Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.
  • Câu 15: Vận dụng
    Tìm số tự nhiên x, biết: 71 + (19 - 3x) . 5 = 76
    Hướng dẫn:

    71 + (19 - 3x) . 5 = 76

    (19 - 3x) . 5 = 76 - 71

    (19 - 3x) . 5 = 5

    19 - 3x = 5 : 5

    19 - 3x = 1

    3x = 19 - 1

    3x = 18

    x = 18 : 3

    x = 6

  • Câu 16: Nhận biết
    Bạn Hà Anh có 8 quyển sách ngữ văn, 14 quyển sách toán và 28 quyển sách tiếng anh. Hỏi bạn Hà Anh có tất cả bao nhiêu quyển sách?
    Hướng dẫn:

    Bạn Hà Anh có tất vả số quyển sách là:

    8 + 14 + 28 = 50 (quyển)

  • Câu 17: Thông hiểu
    Kết quả của phép tính 20 x 45 + 25 x 35 - 100 là:
    Hướng dẫn:

     20 x 45 + 25 x 35 - 100

    = 900 + 875 - 100

    = 1 775 - 100

    = 1 675

  • Câu 18: Vận dụng cao
    Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1 006. Số trừ lớn hơn hiệu là 19. Tìm số bị trừ và số trừ?
    Hướng dẫn:

    Theo đề bài: Số bị trừ + Số trừ + Hiệu = 1 006

    Mà: Số trừ + Hiệu = Số bị trừ

    ⇒ 2 lần Số bị trừ = 1 006

    Do đó Số bị trừ = 1 006 : 2 = 503

    Ta lại có: Số trừ + Hiệu = 503 và Số trừ - Hiệu = 19

    Do đó số trừ là: (503 + 19) : 2 = 261

    Vậy Số bị trừ là 503, số trừ là 261.

  • Câu 19: Nhận biết
    Viết tập hợp các chữ số của số 2 000.
  • Câu 20: Nhận biết
    Cho phép tính: 235 678 : 345. Chọn kết luận đúng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (25%):
    2/3
  • Vận dụng cao (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo