Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
    Hướng dẫn:

     Ta có: 

    Số đó chia hết cho 2 nên chữ số tận cùng của số đó là 0; 2; 4; 6; 8 (1)

    Số đó chia cho 5 thì dư 3 nên chữ số tận cùng của số đó là 3; 8 (2)

    Từ (1) và (2) ta có số cần tìm là 88.

  • Câu 2: Nhận biết
    Khi chia số tự nhiên a cho 36 được thương là số tự nhiên b và số dư là 1. Khi đó:
  • Câu 3: Vận dụng
    Tìm BCNN(a, b, c). Biết rằng a là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số, b là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số và c là số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
    Hướng dẫn:

     Theo đề bài ta có:

    a = 10 = 2 . 5

    b = 999 = 33 . 37

    c = 1 000 = 23 . 53 

    => BCNN(a, b, c) = 23 . 33 . 53 . 37 = 999 000

  • Câu 4: Vận dụng
    Viết số 600 dưới dạng tích của hai số nguyên tố cùng nhau có tất cả mấy trường hợp?
    Hướng dẫn:

     Ta có: 600 = 23 . 3 . 52 

    Viết 600 dưới dạng tích của hai số nguyên tố cùng nhau là:

    600 = 1 . 600 = 8 . 75 = 3 . 200 = 24 . 25

  • Câu 5: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng.

    Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 311. Khi đó A chia hết cho số nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 311 

     = (1 + 3 + 32) + (33 + 34 + 35) + (36 + 37 + 38) + (39 + 310 + 311)

    = (1 + 3 + 32) + 33.(1 + 3 + 32) + 36.(1 + 3 + 32) + 39.(1 + 3 + 32)

    = 13 + 33 . 13 + 36 . 13 + 39 . 13

    = 13 . (1 + 33 + 36 + 39)

    Vì 13 ⋮ 13 nên A ⋮ 13.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Phân tích 70 ra thừa số nguyên tố ta được:

    70 = 2x . 5y . 7z. Tổng x + y + z = ?

    Hướng dẫn:

     Ta có: 70 = 2 . 5 . 7

    Do đó x = y = z = 1

    Vậy x + y + z = 1 + 1 + 1 = 3

  • Câu 7: Vận dụng
    Số tự nhiên a chia cho 65 dư 10. Nếu chia số a cho 5 thì số dư là:
    Hướng dẫn:

     Số tự nhiên a chia cho 65 dư 10. 

    Nên a = 65k + 10 (k ∈ N*)

    Mà 65k ⋮ 5 và 10 ⋮ 5 nên a ⋮ 5

    Vậy số dư là 0.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Phân số tối giản trong các phân số sau là:
  • Câu 9: Nhận biết
    Mẫu số chung của các phân số là:

    \frac{17}{40}\frac{23}{52}

    Hướng dẫn:

    Ta có: 

    40 = 23 . 5

    52 = 22 . 13

    Mẫu số chung của các phân số là BCNN(40, 52) = 23 . 5 . 13 = 520

  • Câu 10: Thông hiểu
    Viết tập hợp A = {x ∈ N | x là ước của 24} bằng cách liệt kê.
    Hướng dẫn:

     x ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}

  • Câu 11: Nhận biết
    Trong các số sau, số nào chia hết cho 3: 214, 428; 2 022; 2 023?
  • Câu 12: Vận dụng cao
    Tìm số tự nhiên biết rằng nếu chia 264 cho x thì dư 24, còn khi chia 363 cho x thì dư 43.
    Hướng dẫn:

     Ta có:

    264 chia x dư 24 nên (264 - 24) ⋮ x = 240 ⋮ x và x > 24 (1)

    363 chia x dư 43 nên (363 - 43) ⋮ x = 320 ⋮ x và x > 43 (2)

    Từ (1) và (2) ta có: x ∈ ƯC(240, 320) và x > 43

    Ta có: 

    240 = 24 . 3 . 5

    320 = 26 . 5

    => ƯCLN(240, 320) = 24 . 5 = 80

    Vậy x ∈ ƯC(240, 320) = Ư(80) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 16; 20; 40; 80}

    Vì x > 43 nên x = 80

  • Câu 13: Nhận biết
    Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số \frac{a}{b} được gọi là tối giản khi:

  • Câu 15: Thông hiểu
    Có bao nhiêu số tự nhiên x là hợp số để 70 < x < 80?
    Hướng dẫn:

     Ta có 70 < x < 80

    Các hợp số là: 72; 74; 75; 76; 77; 78

  • Câu 16: Nhận biết
    Cách phân tích ra thừa số nguyên tố sai là:
  • Câu 17: Vận dụng
    Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3 là:

    10236 || 10 236

    Đáp án là:

    10236 || 10 236

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn khẳng định sai.

    a = 2 . 3 . 7 ; b = 2 . 3 . 52 ; c = 22 . 3 . 5

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    BCNN(a, b, c) = 22 . 3 . 52 . 7 = 2100

    => BC(a, b, c) = B(2100) = {0; 2100; 4200; ...}

  • Câu 19: Vận dụng cao
    Tìm số học sinh giỏi của một trường. Biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 4, chia hết cho 7 và nhỏ hơn 200.

    Số học sinh giỏi là 49 học sinh.

    Đáp án là:

    Số học sinh giỏi là 49 học sinh.

    Gọi x là số học sinh giỏi của trường (x < 200)

    Vì x chia 2 dư 1, chia 3 dư 1 nên (x - 1) chia hết cho 2 và 3

    Do đó (x - 1) ∈ BC(2; 3) = B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; ...}

    => x ∈ {1; 7; 13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; 55; ...}

    Mặt khác: x chia cho 5 dư 4 và chia 2 dư 1 nên x có chữ số tận cùng là 9

    => x ∈ {19; 49; 55; 79; 109; 139; 169; 199; ...}

    Kết hợp các điều kiện ta có x = 49.

    Vậy trường đó có 49 học sinh giỏi.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
    Hướng dẫn:

     Ta có 162 ⋮ 9 nên không có đội nào không đủ 9 học sinh.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (25%):
    2/3
  • Vận dụng cao (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo