Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 3 KNTT Bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tích của 115 và 3 là:
  • Câu 2: Thông hiểu
    Mỗi túi có 30 kg khoai tây. Hỏi 4 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
    Hướng dẫn:

    Bài giải

    4 túi có số ki-lô-gam khoai tây là:

    30 x 4 = 120 (kg)

    Đáp số: 120 kg.

  • Câu 3: Nhận biết
    Kết quả của phép tính 252 x 2 là:
  • Câu 4: Nhận biết
    Gấp 212 lên 2 lần, ta được:
  • Câu 5: Nhận biết
    Tính nhẩm.

    100 x 7 = 700

    400 x 2 = 800

    300 x 3 = 900

    Đáp án là:

    100 x 7 = 700

    400 x 2 = 800

    300 x 3 = 900

  • Câu 6: Nhận biết
    Phép tính nào có kết quả là số lẻ?
  • Câu 7: Nhận biết
    Tích của 300 và 3 là:
  • Câu 8: Vận dụng
    Tích của 100 số tự nhiên đầu tiên có chữ số tận cùng là
  • Câu 9: Nhận biết
    Tính.

    48 x 2 = 96

    131 x 4 = 524

    Đáp án là:

    48 x 2 = 96

    131 x 4 = 524

  • Câu 10: Nhận biết
    Tính.

    \times  \begin{array}{{20}{c}}{\text{273}}\\ {\underline {\ \ \ \ \text{3} } }\end{array}

    819

    \times  \begin{array}{{20}{c}}{\text{171}}\\ {\underline {\ \ \ \text{ 4} } }\end{array}

    684

    \times  \begin{array}{{20}{c}}{\text{318}}\\ {\underline {\ \ \ \text{ 2} } }\end{array}

    636

    Đáp án là:

    \times  \begin{array}{{20}{c}}{\text{273}}\\ {\underline {\ \ \ \ \text{3} } }\end{array}

    819

    \times  \begin{array}{{20}{c}}{\text{171}}\\ {\underline {\ \ \ \text{ 4} } }\end{array}

    684

    \times  \begin{array}{{20}{c}}{\text{318}}\\ {\underline {\ \ \ \text{ 2} } }\end{array}

    636

  • Câu 11: Thông hiểu
    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    120 \overset{\times 5}{\rightarrow} 600 \overset{: \ 3}{\rightarrow} 200

    20 \overset{\times 8}{\rightarrow} 160 \overset{\times 4 }{\rightarrow} 640

    Đáp án là:

    120 \overset{\times 5}{\rightarrow} 600 \overset{: \ 3}{\rightarrow} 200

    20 \overset{\times 8}{\rightarrow} 160 \overset{\times 4 }{\rightarrow} 640

  • Câu 12: Thông hiểu
    >, <, =?

    313 x 3 > 341 x 2

    324 x 2 < 423 x 2

    222 x 4 = 444 x 2

    Đáp án là:

    313 x 3 > 341 x 2

    324 x 2 < 423 x 2

    222 x 4 = 444 x 2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo