Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 3 KNTT Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Từ các tấm thẻ ghi số 0; 8; 3; 5 có thể lập được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là?
  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn số thích hợp với cách đọc: một nghìn năm trăm mười
  • Câu 3: Nhận biết
    So sánh.

    9 770 ...... 7 990

  • Câu 4: Vận dụng
    Các bạn Oanh, Kiều, Tuấn, Thịnh cùng chơi trò chơi đuổi hình bắt chữ và lần lượt nhận được số điểm là 3 473; 3 772; 836; 2 736. Bạn nào có số điểm cao nhất?
  • Câu 5: Vận dụng
    Số liền trước của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau đọc là:
    Hướng dẫn:

    Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765

    Số liền trước là 98 764.

    Đọc số: Chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi tư

  • Câu 6: Nhận biết
    So sánh các số sau.

    8 546 > 8 456

    2 274 < 3 274

    Đáp án là:

    8 546 > 8 456

    2 274 < 3 274

  • Câu 7: Nhận biết
    Làm tròn số 952 đến hàng trăm thì được số
  • Câu 8: Thông hiểu
    Số liền sau của số lớn nhất có 4 chữ số là:
    Hướng dẫn:

    Số lớn nhất có 4 chữ số là số 9 999

    Số liền sau của 9 999 là số 10 000

  • Câu 9: Nhận biết
    Làm tròn số 35 686 đến hàng chục nghìn được số:
    Hướng dẫn:

    Số 35 686 có chữ số hàng nghìn là 5, nên ta làm tròn lên đước số 40 000

  • Câu 10: Nhận biết
    Số nào sau đây gồm 8 chục nghìn, 3 nghìn, 7 trăm?
  • Câu 11: Nhận biết
    Viết số 4 936 thành tổng (theo mẫu)

    Mẫu: 8 946 = 8000 + 900 + 40 + 6

  • Câu 12: Thông hiểu
    Số thích hợp vào chỗ chấm lần lượt là

    49 994; 49 995; 49996; ………..; 49 998; ………..; ………..

  • Câu 13: Nhận biết
    Số 50 654 có chữ số 5 thuộc các hàng là:
  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn phép so sánh đúng trong các phép so sánh sau:
  • Câu 15: Nhận biết
    >, <, =?

    89 156 < 98 516

    52 832 > 52 823

    80 000 = 79 999 + 1

    Đáp án là:

    89 156 < 98 516

    52 832 > 52 823

    80 000 = 79 999 + 1

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo