Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 3 KNTT Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Số 35 000 đọc là:
  • Câu 2: Thông hiểu
    Cho bảng dưới đây.
    Hàng
    Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
    9 1 3 7 6

    Số thẻ phù hợp với bảng trên là:

  • Câu 3: Vận dụng
    Quãng đường đi được của 4 phương tiện xe máy, ô tô, máy bay, tàu hỏa lần lượt là; 1 289 m, 2 198 m, 5 990 m, 3 009 m. Phương tiện nào có quãng đường di chuyển dài nhất?
    Hướng dẫn:

    So sánh: 1 289 m < 2 198 m < 3 009 m < 5 990 m 

    Vậy quãng đường máy bay di chuyển dài nhất

  • Câu 4: Nhận biết
    Số 5 235 gồm:
  • Câu 5: Nhận biết
    So sánh số 9 000 và 12 345
  • Câu 6: Nhận biết
    Làm tròn số 67 891 đến hàng chục nghìn được số:
    Hướng dẫn:

    Số 67 891 có chữ số hàng nghìn là 7 > 5 nên ta làm tròn lên được số 70 000

  • Câu 7: Nhận biết
    Số gồm 7 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 4 đơn vị viết là:
  • Câu 8: Vận dụng
    Cho số 6 378. Viết thêm chữ số 5 vào số đã cho để được số lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. Số sau khi viết thêm là:

    65 378||65378

    Đáp án là:

    65 378||65378

     Các số ta viết được là: 56 378; 65 378; 63 578; 63 758; 63 785

    Ta có: 56 378 < 63 578 < 63 758 < 63 785 < 65 378

    Vậy số cần tìm là: 65 378.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
  • Câu 10: Nhận biết
    Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm viết là:
  • Câu 11: Thông hiểu
    Số liền trước của số tròn chục nghìn lớn nhất có 5 chữ số là:
    Hướng dẫn:

    Số tròn chục nghìn lớn nhất có 5 chữ số là số 90 000

    Số liền trước 90 000 là 89 999

  • Câu 12: Nhận biết
    Khi làm tròn số đến hàng chục, nếu chữ số hàng đơn vị là 1, 2, 3, 4 thì chữ số hàng chục phải
  • Câu 13: Nhận biết
    >, <, =?

    5 746 <||>||= 5 000 + 700 + 50 + 6

    8 515 >||<||= 8 051

    Đáp án là:

    5 746 <||>||= 5 000 + 700 + 50 + 6

    8 515 >||<||= 8 051

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn dấu thích hợp để được phép so sánh đúng:

    98 765 >||<||= 98 756

    Đáp án là:

    98 765 >||<||= 98 756

  • Câu 15: Nhận biết
    Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:

    4 739 … 8 626

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo