Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 3 KNTT Bài 81: Ôn tập chung

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Giá trị của biểu thức 5 500 : 5 - 1 000 là:
    Hướng dẫn:

    Tính giá trị của biểu thức:

    5 500 : 5 - 1 000 

    = 1 100 - 1 000

    = 100

  • Câu 2: Vận dụng
    Người ta chia 12 406 lít nước vào 8 cái bồn. Sau khi đổ đầy tất cả các bồn thì vẫn còn thừa 6 lít nước. Hỏi mỗi bồn chứa được bao nhiêu lít nước?
    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Số lít nước có trong 8 bồn là:

    12 406 - 6 = 12 400 (lít)

    Mỗi bồn chứa số lít nước là:

    12 400 : 8 = 1 550 (lít)

    Đáp số: 1 550 lít.

  • Câu 3: Nhận biết
    Số gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 đơn vị đọc là:
    Hướng dẫn:

    Số gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 đơn vị là: 97 504

    Đọc số: Chín mươi bảy nghìn năm trăm linh tư

  • Câu 4: Nhận biết
    Giá trị của biểu thức 1 032 + 2 013 + 3 044 là:
    Hướng dẫn:

    Tính giá trị của biểu thức:

    1 032 + 2 013 + 3 044

    = 3 045 + 3 044

    = 6 089

  • Câu 5: Nhận biết
    Chu vi của hình vuông có cạnh 12 m là:
    Hướng dẫn:

     Chu vi của hình vuông là:

    12 x 4 = 48 (m)

    Đáp số: 48 m.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

    Bu-ra-ti-nô bẻ miếng kẹo sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:

    Dế mèn: 14 cm2, rô-bốt: 14 cm2, gà: 18 cm2, Bu-ra-ti-nô: 18 cm2.

    Đáp án là:

    Bu-ra-ti-nô bẻ miếng kẹo sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:

    Dế mèn: 14 cm2, rô-bốt: 14 cm2, gà: 18 cm2, Bu-ra-ti-nô: 18 cm2.

  • Câu 7: Nhận biết
    Linh có các tờ tiền như hình dưới đây. Tổng số tiền Linh có là:

  • Câu 8: Nhận biết
    So sánh các số sau.

    8 546 > 8 456

    2 274 < 3 274

    Đáp án là:

    8 546 > 8 456

    2 274 < 3 274

  • Câu 9: Nhận biết
    >, <, =?

    89 156 < 98 516

    52 832 > 52 823

    80 000 = 79 999 + 1

    Đáp án là:

    89 156 < 98 516

    52 832 > 52 823

    80 000 = 79 999 + 1

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mẹ đi chợ mua 1 kg cà chua và 2 kg xoài như hình bên dưới. Hỏi mẹ cần thanh toán bao nhiêu tiền?

    Mẹ cần thanh toán số tiền là 80 000||80000 đồng.

    Đáp án là:

    Mẹ cần thanh toán số tiền là 80 000||80000 đồng.

     Bài giải

    Số tiền mua xoài là:

    32 000 x 2 = 64 000 (đồng)

    Mẹ cần thanh toán số tiền là:

    64 000 + 16 000 = 80 000 (đồng)

    Đáp số: 80 000 đồng.

  • Câu 11: Nhận biết
    Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng.
    Sản phẩm/Lớp 3A 3B 3C
    Chậu cây 5 8 7
    Hộp đựng bút 7 6 8

     Lớp 3C làm được bao nhiêu hộp đựng bút?

  • Câu 12: Nhận biết
    Nối kết quả với phép tính thích hợp.

    Nối kết quả với phép tính thích hợp.

    48 125 + 7 392
    67 308 - 9 135
    18 234 + 36 380
    82 008 - 24 988
    55 517
    58 173
    54 614
    57 020
    Đáp án đúng là:
    48 125 + 7 392
    67 308 - 9 135
    18 234 + 36 380
    82 008 - 24 988
    55 517
    58 173
    54 614
    57 020
  • Câu 13: Vận dụng
    Tính nhanh 25 × 2 × 4 × 5
  • Câu 14: Nhận biết
    Công thức đúng để tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b là
  • Câu 15: Nhận biết
    Thừa số thứ nhất là 9, tích là 9, thừa số thứ hai là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo