Chọn dấu kết thúc câu thích hợp cho các câu văn sau. Nối đúng:
Bài tập trắc nghiệm Dấu kết thúc câu lớp 3 (Vừa)
Bài tập về Dấu kết thúc câu lớp 3 gồm các bài tập ở mức độ vừa, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Chọn dấu kết thúc câu thích hợp cho các câu văn sau. Nối đúng:Mẹ của em năm nay bao nhiêu tuổiMẹ của em trông trẻ quáMẹ của em năm nay 38 tuổi?!.Đáp án đúng là:Mẹ của em năm nay bao nhiêu tuổiMẹ của em trông trẻ quáMẹ của em năm nay 38 tuổi?!.
-
Câu 2:
Nhận biết
Đâu là dấu kết thúc câu?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
-
Câu 3:
Vận dụng
Điền dấu kết thúc câu thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn văn sau:
Tỉnh giấc, Ki-a chỉ muốn ngủ tiếp để lại nhìn thấy quê ngoại trong giấc mơ, được gặp những người làng Chùa, được ngắm cánh đồng, dòng sông và dãy núi tím xa.
Thế mà có lúc thấy Ki-a tỉnh giấc trong đêm, mẹ không biết em vừa mơ về quê ngoại, lại bảo: “Cún con ngủ đi chứ!’’. Những lúc như thế, Ki-a tự hỏi: “Mẹ có mơ về quê ngoại như mình không nhỉ?”.
Đáp án là:Tỉnh giấc, Ki-a chỉ muốn ngủ tiếp để lại nhìn thấy quê ngoại trong giấc mơ, được gặp những người làng Chùa, được ngắm cánh đồng, dòng sông và dãy núi tím xa.
Thế mà có lúc thấy Ki-a tỉnh giấc trong đêm, mẹ không biết em vừa mơ về quê ngoại, lại bảo: “Cún con ngủ đi chứ!’’. Những lúc như thế, Ki-a tự hỏi: “Mẹ có mơ về quê ngoại như mình không nhỉ?”.
-
Câu 4:
Thông hiểu
Các dấu kết thúc câu sau thường đứng cuối kiểu câu nào? Nối đúng:
Các dấu kết thúc câu sau thường đứng cuối kiểu câu nào? Nối đúng:
Dấu chấmDấu chấm thanDấu chấm hỏiĐứng cuối câu kể, câu giới thiệu.Đứng cuối câu cảm, câu khiếnĐứng cuối câu hỏiĐáp án đúng là:Dấu chấmDấu chấm thanDấu chấm hỏiĐứng cuối câu kể, câu giới thiệu.Đứng cuối câu cảm, câu khiếnĐứng cuối câu hỏi -
Câu 5:
Vận dụng
Điền dấu kết thúc câu thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn văn sau:
Cuối cùng, cánh cổng của đồn biên phòng cũng hiện ra. Một chú bộ đội đứng gác cất tiếng hỏi tôi:
– Có việc gì thế cháu?
– Cháu thấy người bị tai nạn bên đường nên tới báo cho các chú ạ.
Nhìn khuôn mặt đỏ bừng, nhễ nhại mồ hôi của tôi, chú như đoán được câu chuyện.
Đáp án là:Cuối cùng, cánh cổng của đồn biên phòng cũng hiện ra. Một chú bộ đội đứng gác cất tiếng hỏi tôi:
– Có việc gì thế cháu?
– Cháu thấy người bị tai nạn bên đường nên tới báo cho các chú ạ.
Nhìn khuôn mặt đỏ bừng, nhễ nhại mồ hôi của tôi, chú như đoán được câu chuyện.
-
Câu 6:
Thông hiểu
Chọn dấu kết thúc câu thích hợp cho các câu văn sau. Nối đúng:
Chọn dấu kết thúc câu thích hợp cho các câu văn sau. Nối đúng:
Chú chó con có tên là MựcChú chó con có tên là gìChú chó con đáng yêu quá.?!Đáp án đúng là:Chú chó con có tên là MựcChú chó con có tên là gìChú chó con đáng yêu quá.?! -
Câu 7:
Vận dụng
Điền dấu kết thúc câu thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn văn sau:
Bố nhẹ nhàng gõ cửa. Ra mở cửa là một cụ già râu tóc đã bạc.
– Con chào thầy ạ! – Bố vừa nói vừa bỏ mũ ra.
– Chào anh. Xin lỗi, anh là…
– Con là An-béc-tô, học trò cũ của thầy. Con đến thăm thầy ạ.
– Thật hân hạnh quá! Nhưng… anh học với tôi hồi nào nhỉ?
Đáp án là:Bố nhẹ nhàng gõ cửa. Ra mở cửa là một cụ già râu tóc đã bạc.
– Con chào thầy ạ! – Bố vừa nói vừa bỏ mũ ra.
– Chào anh. Xin lỗi, anh là…
– Con là An-béc-tô, học trò cũ của thầy. Con đến thăm thầy ạ.
– Thật hân hạnh quá! Nhưng… anh học với tôi hồi nào nhỉ?
-
Câu 8:
Thông hiểu
Nối các dấu kết thúc câu sau với kí hiệu đúng:
Nối các dấu kết thúc câu sau với kí hiệu đúng:
Dấu chấmDấu chấm hỏiDấu chấm than.?!Đáp án đúng là:Dấu chấmDấu chấm hỏiDấu chấm than.?! -
Câu 9:
Nhận biết
Đâu không phải là dấu kết thúc câu?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
-
Câu 10:
Thông hiểu
Chọn dấu kết thúc câu thích hợp cho các câu văn sau. Nối đúng:
Chọn dấu kết thúc câu thích hợp cho các câu văn sau. Nối đúng:
Cây bàng đứng ở góc sân trườngCây bàng được trồng ở đâuCây bàng cao lớn quá.?!Đáp án đúng là:Cây bàng đứng ở góc sân trườngCây bàng được trồng ở đâuCây bàng cao lớn quá.?!
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (20%):
2/3
-
Thông hiểu (50%):
2/3
-
Vận dụng (30%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0