Tìm từ ngữ chỉ cảm xúc của học sinh khi tham gia các hoạt động ở trường.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bài tập Mở rộng vốn từ về Trường học lớp 3 gồm các bài tập ở mức độ trung bình, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
Tìm từ ngữ chỉ cảm xúc của học sinh khi tham gia các hoạt động ở trường.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ địa điểm ở trường học.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ về trường học thích hợp để thay thế cho bông hoa trong câu sau:
Các bạn học sinh vui sướng nô đùa trên ✿ (thư viện, sân trường, lớp học) vào giờ ra chơi.
Các bạn học sinh vui sướng nô đùa trên ✿ (thư viện, sân trường, lớp học) vào giờ ra chơi.
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật ở trường học.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Xếp các từ ngữ về nhà trường sau vào nhóm thích hợp:
Nối đúng để tạo câu nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Xếp các từ ngữ về nhà trường sau vào nhóm thích hợp:
Tìm từ ngữ chỉ người ở trường học.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ chỉ người ở trường học thích hợp để thay thế cho bông hoa trong câu sau:
Trong phòng họp, các ✿ (thầy cô, cán bộ, nhân viên) của trường đang cùng nhau thảo luận về nội dung của kì thi sắp tới.
Trong phòng họp, các ✿ (thầy cô, cán bộ, nhân viên) của trường đang cùng nhau thảo luận về nội dung của kì thi sắp tới.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: