Hai từ in đậm trong câu văn sau là cặp từ trái nghĩa. Đúng hay sai?
Con hổ đang nằm ngủ ngoan ngoãn, nhưng vừa nghe thấy tiếng hú của con hổ khác liền bật dậy, gầm lên hung dữ.
Bài tập về Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3 gồm các câu hỏi ở mức độ trung bình, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
Hai từ in đậm trong câu văn sau là cặp từ trái nghĩa. Đúng hay sai?
Con hổ đang nằm ngủ ngoan ngoãn, nhưng vừa nghe thấy tiếng hú của con hổ khác liền bật dậy, gầm lên hung dữ.
Hai từ in đậm trong câu văn sau là cặp từ trái nghĩa. Đúng hay sai?
Nhìn chị Hiền khéo léo thêu từng đường kim trên tấm lụa, bé Út ngại ngùng giấu tấm vải được thêu vụng về của mình ra sau lưng.
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Dù là ban đêm, trăng vẫn tỏa ánh sáng đủ rõ cho chúng em nhìn thấy cảnh vật xung quanh.
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Sau cơn mưa lớn, nước dưới suối đục ngầu, chẳng thể nhìn thấy cá như mọi khi.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: trong||trong vắt||trong veo
Sau cơn mưa lớn, nước dưới suối đục ngầu, chẳng thể nhìn thấy cá như mọi khi.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: trong||trong vắt||trong veo
Hai từ in đậm trong câu văn sau là cặp từ trái nghĩa. Đúng hay sai?
Đây là lần thứ năm Quỳnh đi học trễ trong tháng, nên em rất lo lắng, sợ cô giáo gọi điện cho bố mẹ.
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Những chiếc áo mỏng manh chẳng thể nào cản lại hơi lạnh tê tái của mùa đông.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: dày dặn||dày
Những chiếc áo mỏng manh chẳng thể nào cản lại hơi lạnh tê tái của mùa đông.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: dày dặn||dày
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Con sông này rất sâu, nên dù là người giỏi bơi lội cũng không dám đi san sông một mình.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: nông
Con sông này rất sâu, nên dù là người giỏi bơi lội cũng không dám đi san sông một mình.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: nông
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: