Hai từ in đậm trong câu văn sau là cặp từ trái nghĩa. Đúng hay sai?
Con hổ đang nằm ngủ ngoan ngoãn, nhưng vừa nghe thấy tiếng hú của con hổ khác liền bật dậy, gầm lên hung dữ.
Bài tập về Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3 gồm các câu hỏi ở mức độ trung bình, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
Hai từ in đậm trong câu văn sau là cặp từ trái nghĩa. Đúng hay sai?
Con hổ đang nằm ngủ ngoan ngoãn, nhưng vừa nghe thấy tiếng hú của con hổ khác liền bật dậy, gầm lên hung dữ.
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Những cây cau mới đó đã cao vút, vượt qua những mái nhà.
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Dù là ban đêm, trăng vẫn tỏa ánh sáng đủ rõ cho chúng em nhìn thấy cảnh vật xung quanh.
Hai từ in đậm trong câu văn sau là cặp từ trái nghĩa. Đúng hay sai?
Nhìn chị Hiền khéo léo thêu từng đường kim trên tấm lụa, bé Út ngại ngùng giấu tấm vải được thêu vụng về của mình ra sau lưng.
Hai từ in đậm trong câu văn sau là cặp từ trái nghĩa. Đúng hay sai?
Chú Tuấn đi vào trong phòng rồi lại đi ra hành lang mấy lượt liền khiến dì Ngà chóng mặt lắm.
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Vốn là người sống đơn giản, nên công tác chuẩn bị trước khi ra khỏi nhà mỗi sáng của anh rất nhanh chóng.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: cầu kì
Vốn là người sống đơn giản, nên công tác chuẩn bị trước khi ra khỏi nhà mỗi sáng của anh rất nhanh chóng.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: cầu kì
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Thấy cậu bé nhanh chóng giải hết các câu đố khắc trên bức tường, ông lão liền biết rằng cậu bé là người rất thông minh.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: ngu dốt||dốt||ngu||ngu si
Thấy cậu bé nhanh chóng giải hết các câu đố khắc trên bức tường, ông lão liền biết rằng cậu bé là người rất thông minh.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: ngu dốt||dốt||ngu||ngu si
Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
Chú khỉ đó rất nhanh nhẹn, chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: chậm chạp||chậm
Chú khỉ đó rất nhanh nhẹn, chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt.
→ Từ trái nghĩa với từ in đậm: chậm chạp||chậm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: