Tìm từ ngữ có nghĩa giống từ "ước mơ". (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bài tập Mở rộng vốn từ về ước mơ lớp 3 gồm các bài tập ở mức độ dễ, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
Tìm từ ngữ có nghĩa giống từ "ước mơ". (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế bông hoa:
Ước mơ của em là trở thành một ✿ (giáo viên, cầu thủ, kiện tướng) bóng đá chuyên nghiệp khi lớn lên.
Ước mơ của em là trở thành một ✿ (giáo viên, cầu thủ, kiện tướng) bóng đá chuyên nghiệp khi lớn lên.
Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế bông hoa:
Sau khi xem bộ phim "Người thầy y đức", em khát khao trở thành một bác sĩ giỏi trong ✿ (ước mơ, tương lai, hiện tại).
Sau khi xem bộ phim "Người thầy y đức", em khát khao trở thành một bác sĩ giỏi trong ✿ (ước mơ, tương lai, hiện tại).
Tìm từ ngữ có nghĩa giống từ "ước mơ". (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Từ in đậm nào trong đoạn thơ sau có nghĩa giống với "ước mơ".
Em mơ làm mây trắng
Bay khắp nẻo trời cao
Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao!
Tìm câu văn nói về những ước mơ của em cho tương lai. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm câu văn nói về nghề nghiệp em ước mơ.
Tìm câu văn nói về những ước mơ của em cho tương lai. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ có nghĩa giống từ "ước mơ". (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Từ in đậm nào trong đoạn thơ sau có nghĩa giống với "ước mơ".
Đêm trăng sáng quá
Nhìn lên trời cao
Bé thầm ước ao
Bay vào vũ trụ.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: