Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm về Từ có nghĩa giống nhau, Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3

Mô tả thêm: Bài tập về Từ có nghĩa giống nhau và Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3 do VnDoc biên soạn với hệ thống câu hỏi bám sát kiến thức trong chương trình, được cập nhật, bổ sung thường xuyên
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "lười biếng" để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Anh ta rất lười biếng||hư hỏng||nham hiểm nên chẳng ai thích chơi cùng.

    Đáp án là:

    Anh ta rất lười biếng||hư hỏng||nham hiểm nên chẳng ai thích chơi cùng.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:

    khô ráo
    cao vút
    thẳng tắp
    ẩm ướt
    sâu hoắm
    cong queo
    Đáp án đúng là:
    khô ráo
    cao vút
    thẳng tắp
    ẩm ướt
    sâu hoắm
    cong queo
  • Câu 3: Thông hiểu

    Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:

    thường xuyên
    cứng cỏi
    văn minh
    thỉnh thoảng
    mềm yếu
    lạc hậu
    Đáp án đúng là:
    thường xuyên
    cứng cỏi
    văn minh
    thỉnh thoảng
    mềm yếu
    lạc hậu
  • Câu 4: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "hiền lành" để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Mọi người ai cũng khen mẹ em vừa hiền hậu||hiền lương||hiền tài lại đảm đang.

    Đáp án là:

    Mọi người ai cũng khen mẹ em vừa hiền hậu||hiền lương||hiền tài lại đảm đang.

  • Câu 5: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "chăm chỉ" để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Nhờ người nông dân cần cù||cần kiệm||cần câu tưới nước, bón phân rồi nổ cỏ nên vườn rau mới tươi tốt như thế.

    Đáp án là:

    Nhờ người nông dân cần cù||cần kiệm||cần câu tưới nước, bón phân rồi nổ cỏ nên vườn rau mới tươi tốt như thế.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:

    hiền lành
    nhanh nhẹn
    thông minh
    độc ác
    chậm chạp
    ngu dốt
    Đáp án đúng là:
    hiền lành
    nhanh nhẹn
    thông minh
    độc ác
    chậm chạp
    ngu dốt
  • Câu 7: Thông hiểu

    Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:

    dài ngoằng
    khổng lồ
    mênh mông
    ngắn tũn
    tí hon
    chật hẹp
    Đáp án đúng là:
    dài ngoằng
    khổng lồ
    mênh mông
    ngắn tũn
    tí hon
    chật hẹp
  • Câu 8: Thông hiểu

    Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:

    siêng năng
    ngay thẳng
    vững vàng
    lười biếng
    mưu mô
    chênh vênh
    Đáp án đúng là:
    siêng năng
    ngay thẳng
    vững vàng
    lười biếng
    mưu mô
    chênh vênh
  • Câu 9: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "lạnh lẽo" để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Càng về khuya, trời càng lạnh buốt||lạnh lùng||lạnh nhạt hơn.

    Đáp án là:

    Càng về khuya, trời càng lạnh buốt||lạnh lùng||lạnh nhạt hơn.

  • Câu 10: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "nóng nực" để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Mùa hè, thời tiết nóng bức||nóng nảy||nóng lòng nên rất dễ ra mồ hôi khi di chuyển ngoài trời.

    Đáp án là:

    Mùa hè, thời tiết nóng bức||nóng nảy||nóng lòng nên rất dễ ra mồ hôi khi di chuyển ngoài trời.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về Từ có nghĩa giống nhau, Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo