Tìm từ có nghĩa giống với từ "hiền lành" để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Mọi người ai cũng khen mẹ em vừa lại đảm đang.
Mọi người ai cũng khen mẹ em vừa hiền hậu lại đảm đang.
Bài tập về Từ có nghĩa giống nhau, Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3 gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
Tìm từ có nghĩa giống với từ "hiền lành" để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Mọi người ai cũng khen mẹ em vừa lại đảm đang.
Mọi người ai cũng khen mẹ em vừa hiền hậu lại đảm đang.
Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:
Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:
Tìm từ có nghĩa giống với từ "lười biếng" để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Anh ta rất nên chẳng ai thích chơi cùng.
Anh ta rất lười biếng nên chẳng ai thích chơi cùng.
Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:
Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:
Nối các từ có nghĩa trái ngược với nhau:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: