Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm về Từ có nghĩa giống nhau, Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về Từ có nghĩa giống nhau, Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3 gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:

    dài ngoằng
    khổng lồ
    mênh mông
    ngắn tũn
    tí hon
    chật hẹp
    Đáp án đúng là:
    dài ngoằng
    khổng lồ
    mênh mông
    ngắn tũn
    tí hon
    chật hẹp
  • Câu 2: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "lười biếng" để thay thế cho ✿ trong câu sau:

    Anh ta rất (lười nhác||biếng nhác||lười) nên chẳng ai thích chơi cùng.

    Đáp án là:

    Anh ta rất (lười nhác||biếng nhác||lười) nên chẳng ai thích chơi cùng.

  • Câu 3: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "nóng nực" để thay thế cho ✿ trong câu sau:

    Mùa hè, thời tiết (nóng bức||oi nóng||oi bức) nên rất dễ ra mồ hôi khi di chuyển ngoài trời.

    Đáp án là:

    Mùa hè, thời tiết (nóng bức||oi nóng||oi bức) nên rất dễ ra mồ hôi khi di chuyển ngoài trời.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:

    khô ráo
    cao vút
    thẳng tắp
    ẩm ướt
    sâu hoắm
    cong queo
    Đáp án đúng là:
    khô ráo
    cao vút
    thẳng tắp
    ẩm ướt
    sâu hoắm
    cong queo
  • Câu 5: Thông hiểu

    Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:

    thường xuyên
    cứng cỏi
    văn minh
    thỉnh thoảng
    mềm yếu
    lạc hậu
    Đáp án đúng là:
    thường xuyên
    cứng cỏi
    văn minh
    thỉnh thoảng
    mềm yếu
    lạc hậu
  • Câu 6: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "chăm chỉ" để thay thế cho ✿ trong câu sau:

    Nhờ người nông dân (cần cù||cần mẫn) tưới nước, bón phân rồi nổ cỏ nên vườn rau mới tươi tốt như thế.

    Đáp án là:

    Nhờ người nông dân (cần cù||cần mẫn) tưới nước, bón phân rồi nổ cỏ nên vườn rau mới tươi tốt như thế.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:

    siêng năng
    ngay thẳng
    vững vàng
    lười biếng
    mưu mô
    chênh vênh
    Đáp án đúng là:
    siêng năng
    ngay thẳng
    vững vàng
    lười biếng
    mưu mô
    chênh vênh
  • Câu 8: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "hiền lành" để thay thế cho ✿ trong câu sau:

    Mọi người ai cũng khen mẹ em vừa ✿ (hiền hậu||lành tính||hiền hòa) lại đảm đang.

    Đáp án là:

    Mọi người ai cũng khen mẹ em vừa ✿ (hiền hậu||lành tính||hiền hòa) lại đảm đang.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:

    hiền lành
    nhanh nhẹn
    thông minh
    độc ác
    chậm chạp
    ngu dốt
    Đáp án đúng là:
    hiền lành
    nhanh nhẹn
    thông minh
    độc ác
    chậm chạp
    ngu dốt
  • Câu 10: Vận dụng

    Tìm từ có nghĩa giống với từ "lạnh lẽo" để thay thế cho ✿ trong câu sau:

    Càng về khuya, trời càng (lạnh buốt||giá lạnh||lạnh giá) hơn.

    Đáp án là:

    Càng về khuya, trời càng (lạnh buốt||giá lạnh||lạnh giá) hơn.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về Từ có nghĩa giống nhau, Từ có nghĩa trái ngược nhau lớp 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Phòng Tin hoc
    Phòng Tin hoc

    😆hi

    Thích Phản hồi 09:37 17/02
  • Lục Thảo Linh
    Lục Thảo Linh

    Phòng Tin hoc lớp mấy ?

    Thích Phản hồi 21:16 27/02
  • Nhi Đồng
    Nhi Đồng

    🤭🤭😟 ai có

    Thích Phản hồi 20:28 21/03
  • Phạm Hạnh Dung
    Phạm Hạnh Dung

    cũng tạm được

    Thích Phản hồi 10:00 23/03