Tìm từ ngữ chỉ tên một môn nghệ thuật. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bài tập Mở rộng vốn từ về nghệ thuật lớp 3 gồm các bài tập ở mức độ dễ, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
Tìm từ ngữ chỉ tên một môn nghệ thuật. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ dụng cụ khi tham gia hoạt động nghệ thuật. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu có nghĩa:
Tìm từ chỉ nghề nghiệp trong các bức tranh sau. Nối đúng:
Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu văn sau:
Ông họa sĩ cẩn thận (tô vẽ, điêu khắc, tô màu) cho từng cánh hoa trong bức tranh.
Ông họa sĩ cẩn thận (tô vẽ, điêu khắc, tô màu) cho từng cánh hoa trong bức tranh.
Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu có nghĩa:
Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:
Người quay phim đang (...) cảnh hai ca sĩ biểu diễn.
Xếp các từ ngữ chỉ hoạt động của những người làm nghệ thuật sau:
Tìm từ ngữ chỉ cảm xúc khi tham gia hoạt động nghệ thuật. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ dụng cụ khi tham gia hoạt động nghệ thuật. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: